Giá bình quân mỗi m2 nhà đất thuộc tài sản đảm bảo này xấp xỉ 80 triệu đồng liệu có hấp dẫn nhà đầu tư? Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Tiền Giang thông báo bán đấu giá tài sản đảm bảo – là tài sản thế chấp cho hợp đồng vay của Công ty TNHH Thép Bình Nguyên.
Tài sản đảm bảo là 5 Quyền sử dụng đất + nhà ở, công trình xây dựng trên đất do ông Lê Văn Bình và bà Nguyễn Thị Hoài Mỹ đứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, toạ lạc tại số 744E, Lý Thường Kiệt, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 385 tờ bản đồ số 37, toạ lạc tại khu phố 2, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 132,6 m2, diện tích nhà ở 113 m2.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này là hơn 10,35 tỷ đồng. Tương ứng giá khởi điểm bình quân cho mỗi m2 nhà đất khoảng 78 triệu đồng/m2.
Tài sản 2: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 566 tờ bản đồ số 36, toạ lạc tại khu phố 9, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 93,2m2, diện tích nhà ở 92 m2.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này là hơn 7,62 tỷ đồng, tương ứng giá khởi điểm bình quân 81,8 triệu đồng/m2.
Tài sản 3: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 95 tờ bản đồ số 37, toạ lạc tại khu phố 2, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 86 m2, diện tích nhà ở 173,32 m2.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này hơn 7,39 tỷ đồng, tương ứng giá khởi điểm bình quân gần 86 triệu đồng/m2.Tài sản 4: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 97 tờ bản đồ số 37, toạ lạc tại khu phố 2, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 80 m2, diện tích nhà ở: 168,98 m2.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này hơn 6,9 tỷ đồng, tương ứng giá khởi điểm bình quân khoảng 86,26 triệu đồng/m2.
Các tài sản này đã được Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Mỹ Tho ký hợp đồng dịch vụ bán đấu giá với Công ty đấu giá hợp danh Bá Tòng để đưa tài sản ra bán đấu giá theo quy định từ ngày 26/10/2022. Đối với các tài sản là Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất nêu trên: Thời hạn thực hiện theo hợp đồng là 45 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng.
Tổng giá khởi điểm của 04 tài sản đấu giá hơn 32 tỷ đồng. Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế và các chi phí. Người trúng đấu giá phải chịu các khoản thuế và các chi phí trong việc đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản theo quy định pháp luật..
Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 9h ngày 9/12/2022.
Agribank đấu giá lần lượt từng tài sản, từ tài sản có giá khởi điểm cao nhất đến tài sản có giá khởi điểm thấp nhất, đảm bảo nghĩa vụ thi hành án thì kết thúc việc đấu giá tài sản.
Công ty TNHH Thép Bình Nguyên thành lập tháng 6/2006 do ông Lê Văn Bình là đại diện theo pháp luật. Ngành nghề kinh doanh chính là "Bán buôn kim loại và quặng kim loại".
Trên các trang thông tin rao bán nhà đất, giá đất ở Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, hiện được rao bán khoảng 20 đến 30 triệu đồng/m2 đối với những mảnh đất được mô tả ở vị trí đẹp. Trong khi đó giá khởi điểm Agribank đưa ra đang quanh quanh mức 80 triệu đồng/m2 liệu có đủ sức hấp dẫn dối với các nhà đầu tư?
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2475
-0.0015 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/JPY
157.91
+0.12 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6469
-0.0003 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3780
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
168.32
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9808
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,295.80
-7.10 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
26.677
+0.023 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
4.5305
-0.0105 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
81.14
-0.79 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
85.62
-0.71 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
1.946
-0.009 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
213.73
-13.77 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,920.55
-60.54 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,035.69
-80.48 (-1.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
17,921.95
-196.37 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
8,144.13
-2.90 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
17,763.03
+16.12 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,973.05
-42.98 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,854.40
-246.40 (-2.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
49.155
+0.100 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
27.35
-0.24 (-0.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
266.60
+0.30 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Adidas AG
226.40
-5.90 (-2.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.714
-0.028 (-0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
175.90
-1.74 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
15.010
-0.094 (-0.62%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0658 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2475 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 157.91 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6469 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3780 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 168.32 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9808 | Neutral |
Gold | 2,295.80 | ↑ Sell | |||
Silver | 26.677 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.5305 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 81.14 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.946 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.73 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,920.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,035.69 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,921.95 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 8,144.13 | Sell | |||
Hang Seng | 17,763.03 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,973.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,854.40 | Neutral |
BASF | 49.155 | ↑ Sell | |||
Bayer | 27.35 | ↑ Sell | |||
Allianz | 266.60 | ↑ Sell | |||
Adidas | 226.40 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.714 | Neutral | |||
Siemens AG | 175.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 15.010 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 8,300/ 8,500 (8,300/ 8,500) # 1,298 |
SJC 1L, 10L, 1KG | 8,300/ 8,520 (0/ 0) # 1,510 |
SJC 1c, 2c, 5c | 7,380/ 7,550 (0/ 0) # 540 |
SJC 0,5c | 7,380/ 7,560 (0/ 0) # 550 |
SJC 99,99% | 7,370/ 7,470 (0/ 0) # 460 |
SJC 99% | 7,196/ 7,396 (0/ 0) # 386 |
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,285.72 | -47.5 | -2.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0.05S | 20.710 | 21.120 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $80.83 | +3.39 | 0.04% |
Brent | $85.50 | +3.86 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25.088,00 | 25.458,00 |
EUR | 26.475,36 | 27.949,19 |
GBP | 30.873,52 | 32.211,36 |
JPY | 156,74 | 166,02 |
KRW | 15,92 | 19,31 |
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |