net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Agribank đấu giá tài sản đảm bảo của doanh nghiệp Thép: 4 quyền sử dụng đất tại Tiền Giang

30 Tháng Mười Một 2022
Agribank đấu giá tài sản đảm bảo của doanh nghiệp Thép: 4 quyền sử dụng đất tại Tiền Giang Agribank đấu giá tài sản đảm bảo của doanh nghiệp Thép: 4 quyền sử dụng đất tại Tiền Giang

Giá bình quân mỗi m2 nhà đất thuộc tài sản đảm bảo này xấp xỉ 80 triệu đồng liệu có hấp dẫn nhà đầu tư? Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Tiền Giang thông báo bán đấu giá tài sản đảm bảo – là tài sản thế chấp cho hợp đồng vay của Công ty TNHH Thép Bình Nguyên.

Tài sản đảm bảo là 5 Quyền sử dụng đất + nhà ở, công trình xây dựng trên đất do ông Lê Văn Bình và bà Nguyễn Thị Hoài Mỹ đứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, toạ lạc tại số 744E, Lý Thường Kiệt, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.

Tài sản 1: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 385 tờ bản đồ số 37, toạ lạc tại khu phố 2, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 132,6 m2, diện tích nhà ở 113 m2.

Giá khởi điểm cho khối tài sản này là hơn 10,35 tỷ đồng. Tương ứng giá khởi điểm bình quân cho mỗi m2 nhà đất khoảng 78 triệu đồng/m2.

Tài sản 2: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 566 tờ bản đồ số 36, toạ lạc tại khu phố 9, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 93,2m2, diện tích nhà ở 92 m2.

Giá khởi điểm cho khối tài sản này là hơn 7,62 tỷ đồng, tương ứng giá khởi điểm bình quân 81,8 triệu đồng/m2.

Tài sản 3: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 95 tờ bản đồ số 37, toạ lạc tại khu phố 2, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 86 m2, diện tích nhà ở 173,32 m2.

Giá khởi điểm cho khối tài sản này hơn 7,39 tỷ đồng, tương ứng giá khởi điểm bình quân gần 86 triệu đồng/m2.Tài sản 4: Quyền sử dụng đất ở + công trình xây dựng trên đất + Nhà ở thuộc thửa đất số 97 tờ bản đồ số 37, toạ lạc tại khu phố 2, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Lô đất có diện tích đất ở 80 m2, diện tích nhà ở: 168,98 m2.

Giá khởi điểm cho khối tài sản này hơn 6,9 tỷ đồng, tương ứng giá khởi điểm bình quân khoảng 86,26 triệu đồng/m2.

Các tài sản này đã được Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Mỹ Tho ký hợp đồng dịch vụ bán đấu giá với Công ty đấu giá hợp danh Bá Tòng để đưa tài sản ra bán đấu giá theo quy định từ ngày 26/10/2022. Đối với các tài sản là Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất nêu trên: Thời hạn thực hiện theo hợp đồng là 45 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng.

Tổng giá khởi điểm của 04 tài sản đấu giá hơn 32 tỷ đồng. Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế và các chi phí. Người trúng đấu giá phải chịu các khoản thuế và các chi phí trong việc đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản theo quy định pháp luật..

Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 9h ngày 9/12/2022.

Agribank đấu giá lần lượt từng tài sản, từ tài sản có giá khởi điểm cao nhất đến tài sản có giá khởi điểm thấp nhất, đảm bảo nghĩa vụ thi hành án thì kết thúc việc đấu giá tài sản.

Công ty TNHH Thép Bình Nguyên thành lập tháng 6/2006 do ông Lê Văn Bình là đại diện theo pháp luật. Ngành nghề kinh doanh chính là "Bán buôn kim loại và quặng kim loại".

Trên các trang thông tin rao bán nhà đất, giá đất ở Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, hiện được rao bán khoảng 20 đến 30 triệu đồng/m2 đối với những mảnh đất được mô tả ở vị trí đẹp. Trong khi đó giá khởi điểm Agribank đưa ra đang quanh quanh mức 80 triệu đồng/m2 liệu có đủ sức hấp dẫn dối với các nhà đầu tư?

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán