net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bảng giá xe máy Honda Click Thái mới nhất tháng 1/2023: Ngang ngửa SH, liệu có làm nên chuyện?

Bước sang năm mới mẫu xe Honda Click 150 2023 và Click 125i 2023 tiếp tục trở thành dòng xe cực Hot tại Việt Nam bởi thiết kế gọn nhẹ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Mẫu...
Bảng giá xe máy Honda Click Thái mới nhất tháng 1/2023: Ngang ngửa SH, liệu có làm nên chuyện? Bảng giá xe máy Honda Click Thái mới nhất tháng 1/2023: Ngang ngửa SH, liệu có làm nên chuyện?

Bước sang năm mới mẫu xe Honda Click 150 2023 và Click 125i 2023 tiếp tục trở thành dòng xe cực Hot tại Việt Nam bởi thiết kế gọn nhẹ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Mẫu xe hiện đang được bán ra trên đại lý với giá hơn trăm triệu (tùy phiên bản). Giá xe Honda Click 2023 tại các đại lý tư nhân có mức chênh lệch giá khác nhau và có phần cao hơn so với giá đề xuất của hãng nhiều lần do Click 150 trang bị Smartkey và bản 125i chỉ được các đại lý tư nhân nhập về bán lại chứ chưa được Honda Việt Nam phân phối chính thức. Hiện nay mẫu xe tay ga Click 150 2023 nhập khẩu Thái Lan đang được bán với mức giá cao kỷ lục từ trước tới nay do phải chịu thuế nhập khẩu khi về tới Việt Nam. Click 2023 đây được coi là mẫu xe rất được ưu ái tại Thái Lan với thiết kế kiểu 3D khá sắc cạnh.

Nguồn ảnh: Internet
Honda Click 150 2023 có thiết kế tương đồng với kiểu dáng của phiên bản Click 125i 2023 (chỉ khác biệt ở cặp mâm khi bản 125cc vẩn sử dụng thiết kế mâm cũ). Sau sự thành công vang dội ở mẫu Honda Click Thái phiên bản cũ được người tiêu dùng ưa chuộng bởi độ bền cao, khả năng vận hành êm ái, ít hỏng vặt khiến khi Click 150 phiên bản mới bán ra liên tục hổn loạn về giá cho tới thời điểm hiện nay.

Mẫu xe mang thiết kế hầm hố hơn với nhiều đường cắt góc cạnh từ đầu đến đuôi. Tổng thể Click 150 Smartkey 2023 có kích thước dài x rộng x cao 1919 x 679 x 1062 mm, trục cơ sở 1.280 mm, khoảng sáng gầm 132 mm, chiều cao yên 769 mm, trọng lượng xe ở mức 112 kg nặng hơn 3kg so với bản cũ.

Nguồn ảnh: Internet
Xe tay ga Click 150 mới được trang bị động cơ PGM-FI 150cc, làm mát bằng chất lỏng, xy-lanh đơn, 4 kỳ, SOHC theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Honda Click 150 2023 thế hệ mới có công suât cực đại đạt 9,7 kW (13,1Hp) tại 8.500. Momen xoắn cực đại đạt 13.4Nm tại 5.000rpm, cao hơn Click 125 thế hệ trước khá nhiều đi kèm công nghệ iDling Stop, khởi động ACG giúp xe tiết kiệm nhiên liệu 52km/L.

Cụm đồng hồ của Click 150 nhập khẩu trang bị màn hình LCD TFT hiện đại thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết, giúp hiển thị trực quan hơn cho người điều khiển và tạo vẻ hiện đại. Ngoài ra, còn được bổ sung thêm đo bình điện, mức tiêu hao nhiên liệu theo dạng mức thang, mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe.

Nguồn ảnh: Internet
Click 150i thế hệ mới 2023 cụm đèn hậu không còn thon nhỏ nữa mà có thiết kế bự hơn nhằm cân xứng với dàn đầu xe. Đèn xe sử dụng Full LED thiết kế dạng kim cương, chắn bùn + pas biển số dạng tách rời kết hợp cùng xinhan LED cũng dạng rời đầy thể thao, cá tính và được vuốt nhọn ra sau giúp cân đối khi so với tổng thể xe.

Xe vẫn sử dụng bộ mâm kích thước 14 inch, thông số vỏ trước sau 90/80-14 và 100/80-14 đă được tăng lên 1 size vỏ để phù hợp hơn với tổng thể xe và giúp xe bám đường an toàn hơn khi vận hành.

Phiên bản Honda ClickGiá đề xuấtGiá bao giấy
Giá xe Click 150 2023 màu Đen Cam92.900.000101.100.000
Giá xe Click 150 2023 màu Đen Bạc92.900.000101.100.000
Giá xe Click 150 2023 màu Xanh Bạc92.900.000101.100.000
Giá xe Click 150 2023 màu Trắng Đỏ92.900.000101.100.000
Giá xe Click 125 2023 màu Đỏ Đen72.900.00080.100.000
Giá xe Click 125 2023 màu Đen Đỏ72.500.00079.700.000
Giá xe Click 125 2023 màu Trắng Đen73.500.00080.700.000
* Lưu ý: Giá xe Honda Click 2023 nhập khẩu Thái Lan trên đã bao gồm phí VAT, đã bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Giá xe Click 2023 mới nhất hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán