net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bảng giá xe máy Honda SH 2022 mới nhất ngày 7/11/2022

Xe Honda SH luôn là mẫu xe tay ga cao cấp ăn khách bậc nhất tại thị trường Việt Nam. Không chỉ sở hữu ngoại hình bóng bẩy, sang trọng mà “át chủ bài” của Honda còn được trang bị...
Bảng giá xe máy Honda SH 2022 mới nhất ngày 7/11/2022 Bảng giá xe máy Honda SH 2022 mới nhất ngày 7/11/2022

Xe Honda SH luôn là mẫu xe tay ga cao cấp ăn khách bậc nhất tại thị trường Việt Nam. Không chỉ sở hữu ngoại hình bóng bẩy, sang trọng mà “át chủ bài” của Honda còn được trang bị hàng loạt tiện nghi, công nghệ hiện đại nhất.

Bảng giá xe máy Honda SH 2022 mới nhất ngày 7/11/2022(ĐVT: triệu đồng)
Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánh
Honda SH 125i 2022 phiên bản Tiêu Chuẩn71.957.45584.000.00091.663.872
Honda SH 125i 2022 phiên bản Cao Cấp79.812.00088.800.00096.856.600
Honda SH 150i 2022 phiên bản Tiêu Chuẩn90.290.000101.600.000110.180.500
Honda SH 150i 2022 phiên bản Cao Cấp98.290.000112.600.000121.580.500
Honda SH 150i 2022 phiên bản Đặc Biệt99.490.000113.500.000122.540.500
Honda SH 150i 2022 phiên bản Thể Thao99.990.000115.000.000124.065.500
Honda SH 350i 2022 phiên bản Cao Cấp148.990.000165.000.000176.515.500
Honda SH 350i 2022 phiên bản Đặc Biệt149.990.000168.000.000179.565.500
Honda SH 350i 2022 phiên bản Thể Thao150.490.000170.000.000181.590.500
*Lưu ý: Bảng giá trên đây đã bao gồm VAT, nhưng chưa bao gồm chi phí thuế trước bạ, phí biển số xe và phí bảo hiểm dân sự.

Chiếc xe Honda SH đến từ thương hiệu Nhật Bản đã trải qua lịch sử hơn 30 năm phát triển và cải tiến. Cho đến nay khách hàng đã dần gắn liền với hình ảnh về dòng xe ga cao cấp, sang trọng đậm chất Ý khi nhắc đến cái tên SH. Có thể nói, trong phân khúc scooter hạng sang SH dường như bất bại mặc dù ngày càng có nhiều đối thủ cạnh tranh với các tiện nghi, công nghệ hấp dẫn.

Theo thông số kỹ thuật, kích thước và trọng lượng của xe vẫn được giữ nguyên như người tiền nhiệm. Cụ thể xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 2.090 x 739 x 1.129 mm, chiều cao yên 799 mm và khoảng sáng gầm là 146 mm.

Ở phía đầu xe, cụm đèn pha dạng LED đôi được dời xuống đặt phía dưới mặt nạ, đèn định vị nằm ở ghi – đông và đèn báo rẽ vuốt về phía 2 bên mặt nạ tạo nên tổng thể hiện đại, hài hòa. Tất cả hệ thống chiếu sáng trên xe SH đều được sử dụng công nghệ đèn LED hiện đại cùng chức năng tự động kích hoạt đèn. Đầu xe cũng được tinh chỉnh lại một chút để phù hợp hơn với sự thay đổi này.

Honda SH 2022 sở hữu động cơ thông minh thế hệ mới ESP+ cải tiến 4 van với khả năng tăng tốc ưu việt để chinh phục mọi hành trình, kết hợp với hệ thống căng xích cam thủy lực dầu giúp xe hoạt động bền bỉ hơn mà vẫn hạn chế thêm 3% mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố từ hãng.

Xem thêm: Những mẫu xe số tiết kiệm xăng phù hợp với “túi tiền” của sinh viên

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán