net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bảng giá xe máy Piaggio Liberty 2022 mới nhất giữa tháng 10/2022

Giá xe máy Piaggio Liberty 2022 mới nhất giữa tháng 10/2022: Liberty 50cc: 39,5 triệu đồng Liberty One 125 (không có phanh ABS): 48,3 triệu đồng Liberty 125 ABS: 56,5 triệu...
Bảng giá xe máy Piaggio Liberty 2022 mới nhất giữa tháng 10/2022 Bảng giá xe máy Piaggio Liberty 2022 mới nhất giữa tháng 10/2022

Giá xe máy Piaggio Liberty 2022 mới nhất giữa tháng 10/2022:

Liberty 50cc: 39,5 triệu đồng

Liberty One 125 (không có phanh ABS): 48,3 triệu đồng

Liberty 125 ABS: 56,5 triệu đồng

Liberty S 125 ABS: 57,7 triệu đồng

Trong số các mẫu xe tay ga Piaggio đang có mặt tại Việt Nam, Piaggio Liberty là cái tên có nhiều phiên bản nhất, bao gồm tùy chọn động cơ 50 cc và các biến thể 125 cc.

Piaggio Liberty 50cc

Ngoại hình của Piaggio Liberty 50 không có sự khác biệt so với phiên bản Liberty 125 cc. Chính vì vậy, đây được coi là mẫu xe 50 cc có kích thước lớn so với nhiều đối thủ cùng phân khúc, đi cùng đó là những trang bị như: màn hình LCD, cổng sạc USB tiện lợi, phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau.

Xe máy Liberty 50 sử dụng động cơ iGet 50, 4 thì, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí. Khối động cơ này có khả năng sản sinh công suất 3,2 mã lực. Và mô-men xoắn cực đại 3,2 Nm. Điểm hạn chế của Piaggio Liberty 50 chính là mức tiêu thụ nhiên liệu lên đến 2,58 lít/100 km.

Piaggio Liberty 125

Piaggio Liberty 125 thế hệ mới nhất hiện đã sử dụng hệ thống chiếu sáng Full LED hiện đại, cốp xe được nâng dung tích lên 17 lít cho người dùng có thêm không gian để chứa đồ cùng cổng sạc USB tiện lợi. Ngoài ra, xe cũng được trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước (ở phiên bản Liberty One 125 không có trang bị này).

Và thay thế cho động cơ 3V i.e chính là khối động cơ i-Get hoàn toàn mới, xi-lanh đơn, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí. Xe sản sinh công suất 10,7 mã lực tại tua máy 7.600 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 10,7 Nm tại tua máy 6.000 vòng/phút. Nhờ trang bị động cơ mới này mà xe giảm được lượng tiêu thụ nhiên liệu cũng như khí thải.

Có thể thấy, điểm lợi thế trong giá bán của xe máy Liberty chính là việc người tiêu dùng sẽ không phải gặp phải tình trạng "đội giá" đến từ các đại lý. Tuy nhiên, phải thừa nhận rằng giá bán của Piaggio Liberty vẫn ở mức cao so với những trang bị tiện ích mà dòng xe tay ga này mang đến.

Nhưng nếu bạn thích một phong cách xe tay ga hiện đại, thời trang đậm chất Ý thì Piaggio Liberty 2022 vẫn là dòng xe tay ga cao cấp đáng để bạn cân nhắc. Trong khi đó, mẫu xe cạnh tranh với Liberty là Honda SH Mode 2022 hiện có giá thực tế hơn 80 triệu.

Xem thêm: Cập nhật bảng giá xe máy Honda SH 2022 mới nhất giữa tháng 10/2022

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán