net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Báo cáo Hàng hóa tháng 03/2022 (Kỳ 1): Dầu WTI đã sẵn sàng hướng tới vùng 145-150 USD/thùng

AiVIF - Báo cáo Hàng hóa tháng 03/2022 (Kỳ 1): Dầu WTI đã sẵn sàng hướng tới vùng 145-150 USD/thùngPhân tích và nhận định xu hướng của các loại hàng hóa quan trọng và được...
Báo cáo Hàng hóa tháng 03/2022 (Kỳ 1): Dầu WTI đã sẵn sàng hướng tới vùng 145-150 USD/thùng Báo cáo Hàng hóa tháng 03/2022 (Kỳ 1): Dầu WTI đã sẵn sàng hướng tới vùng 145-150 USD/thùng

AiVIF - Báo cáo Hàng hóa tháng 03/2022 (Kỳ 1): Dầu WTI đã sẵn sàng hướng tới vùng 145-150 USD/thùng

Phân tích và nhận định xu hướng của các loại hàng hóa quan trọng và được cộng đồng đầu tư quan tâm. Các phân tích dưới đây có thể phục vụ cho mục đích tham khảo trong ngắn hạn cũng như dài hạn.

Giá dầu - Mục tiêu 150 USD/thùng là rất khả thi

Giá dầu West Texas Intermediate (WTI) đã phá vỡ hoàn toàn vùng kháng cự 74-77 USD/thùng (tương đương đỉnh cũ năm 2018). Theo quan điểm của người viết, vùng kháng cự này được đánh giá là một trong những khu vực quan trọng nhất.

Như vậy, WTI đã sẵn sàng hướng tới vùng 145-150 USD/thùng (theo nguyên lý đối xứng trong phân tích kỹ thuật với trụ đối xứng là vùng 74-77 USD/thùng). Trong quá trình đạt đến mục tiêu, giá có thể rung lắc và gặp khó khăn khi test Fibonacci Retracement 161.8% (tương đương vùng 124-126 USD/thùng).

Đồ thị giá dầu WTI. Đvt: USD/thùng

Nguồn: TradingView

Natural Gas - Chu kỳ có lặp lại?

Trong khung đồ thị tuần, giá Natural Gas duy trì sự biến động trong kênh giá với cận trên là vùng 6-6.5 USD/mmBTU (đỉnh tháng 11/2009) và cận dưới là vùng 1.5-2 USD/mmBTU (đáy tháng 02/2016) kể từ năm 2009 đến nay.

Bên cạnh đó, Natural Gas đang di chuyển theo chu kỳ gần 4 năm. Cụ thể, chu kỳ đầu tiên từ thời điểm tháng 04/2012-04/2016 và chu kỳ tiếp theo là từ 04/2016-03/2020. Theo chu kỳ này, khí thiên nhiên nhiều khả năng sẽ tạo đáy vào tháng 03/2024. Tuy nhiên, vùng đỉnh của chu kỳ vẫn chưa được xác nhận khi giá Natural Gas vẫn nằm trên đường SMA 50 ngày.

Khi nhìn vào quá khứ kể từ năm 2019, đường SMA 50 ngày có vai trò quan trọng như là ranh giới cho xu hướng của Natural Gas. Cùng với đó, mức 50 của chỉ báo Relative Strength Index cũng có vai trò tương tự.

(*) Chú thích: mmBTU (Metric Million British Thermal Units) có nghĩa là 1 triệu đơn vị BTU. Trong đó, 1 BTU được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của một pound nước thêm một độ F.

BTU (British Thermal Unit) là một đơn vị năng lượng sử dụng ở Hoa Kỳ. Nó cũng có thể được bắt gặp ở Vương quốc Anh, trong các hệ thống làm lạnh và sưởi ấm. Ở hầu hết các nơi khác, nó đã được thay thế bởi đơn vị năng lượng SI, joule (J).

Nguồn: TradingView và Currency.com

Trong khung đồ thị ngày, giá Natural Gas tiếp tục hồi phục với điểm tựa là đường SMA 200 ngày. Nếu đà tăng tiếp tục duy trì thì giá Natural Gas sẽ có cơ hội hướng về vùng mục tiêu 6-6.5 USD/mmBTU.

Ngược lại, nếu trở lại điều chỉnh thì trendline tăng dài hạn (bắt đầu từ tháng 06/2020) sẽ là hỗ trợ quan trọng. Bởi lẽ, nếu trendline này bị phá vỡ thì xu hướng sẽ đảo chiều và kịch bản chu kỳ gần 4 năm sẽ được xác thực.

Nguồn: TradingView và Currency.com

Bộ phận Phân tích Kỹ thuật, Phòng Tư vấn AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán