Tài sản thế chấp cho khoản nợ của CTCP Thép Việt Nhật gồm quyền sử dụng đất, nhà xưởng, máy cán thép, xe cộ.. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV (HM:BID) – mã chứng khoán BID) Chi nhánh Hải Phòng thông báo bán đấu giá khoản nợ của Công ty cổ phần thép Việt Nhật.
Khoản nợ của Công ty Cổ phần thép Việt Nhật tại BIDV tính đến 23/5/2022 là hơn 447,3 tỷ đồng, trong đó dư nợ gốc gần 194,2 tỷ đồng, dư nợ lãi hơn 253,1 tỷ đồng. Khoản nợ được rao bán theo nguyên trạng về dư nợ, tài sản bảo đảm, Hồ Sơ Khoản Nợ, tình trạng tranh chấp, chất lượng Khoản Nợ… và mọi vấn đề, yếu tố khác có liên quan đến Khoản Nợ tại thời điểm được đưa ra đấu giá.
Tài sản đảm bảo cho nghĩa vụ thanh toán của Công ty Thép Việt Nhật với BIDV bao gồm nhiều hạng mục, trong đó có quyền sử dụng đất, hệ thống nhà máy, xe cộ…
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất và công trình xây dựng trên đất tại thửa đất số 187, tờ bản đồ số D-15BK, 9B Xi Măng tại số 159 Bạch Đằng, Hồng Bàng, Hải Phòng do ông Nguyễn Văn Bình làm chủ sở hữu.
Tài sản 2: Toàn bộ tài sản gắn liền với đất tại Nhà máy cán Km 9 quốc lộ 5, Quán Toan, Hồng Bàng, Hải Phòng bao gồm văn phòng, nhà xưởng, nhà máy cán thép HPS, nhà cân và gian bán hàng, hệ thống móng thiết bị nhà xưởng, đường dây 35KV và trạm biến áp, bãi để vật tư, bãi để sản phẩm số 1, nhà để xe cấp cho Công ty cổ phần thép Việt Nhật.
Tài sản 3: Xe Toyota Camry GLI, 05 chỗ ngồi, màu xanh, sản xuất tại Nhật năm 1998.
Tài sản 4: Xe ô tô du lịch 05 chỗ Mercedes E240, màu sơn đen, sản xuất tại Việt Nam năm 2002.
Tài sản 5: Đầu kéo màu trắng hiệu Freightlin, sản xuất tại Mỹ năm 1995 (Hiện BIDV Hải Phòng không kiểm tra được tài sản).
Tài sản 6: Cần trục bánh lốp Kato KR22H, màu xanh, sản xuất tại Nhật Bản năm 1994.
Tài sản 7: Cần trục bánh lốp Kobelco, màu vàng, sản xuất tại Nhật Bản năm 1991.
Tài sản 8: Xe đầu kéo màu vàng hiệu International, sản xuất tại Mỹ năm 1992 (Hiện BIDV Hải Phòng không kiểm tra được tài sản).
Tài sản 9: Xe Toyota Hiace 16 chỗ, màu xanh, sản xuất tại Việt Nam năm 2002.
Tài sản 10: Dây chuyền cán thanh, cụm lò nung ống khói, téc dầu FO, hệ thống điều khiển tự động, máy biến áp nguồn và trung gian, máy biến áp cán dây, cầu trục 10 tấn, máy tiện M166, máy phay, máy tiện 1K62, cân 2 tấn trên dây chuyền cán dây, cân điện tử 100 tấn, máy tiện, dây chuyền cán dây, Cổng trục 10 tấn Formach, máy kéo nén thử thép, máy cắt dầu Đức 10KW-630A, máy tống phôi lò nung, hộp giảm tốc, hộp giảm tốc A915 liền truyền lực, khớp nối răng, trục cán, hệ thống cáp điện và cáp điều khiển, hệ thống phòng cháy, chữa cháy...
BIDV cho biết tại thời điểm đấu giá này BIDV đang tham gia giải quyết tranh chấp liên quan đến Khoản Nợ trong vụ án “Tranh chấp hợp đồng tín dụng” tại Tòa án nhân dân quận Hồng Bàng thành phố Hải phòng. Hiện TAND Quận Hồng Bàng đang thụ lý, giải quyết theo thủ tục sơ thẩm.
Giá khởi điểm cho khoản nợ này là hơn 173,3 tỷ đồng. Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản, phí đăng ký và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua Khoản Nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán Khoản Nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Như vậy giá khởi điểm còn thấp hơn cả dư nợ gốc. BIDV không mong muốn thu lãi, thậm chí chỉ mong thu lại gần đủ số dư nợ gốc. Phiên đấu giá diễn ra vào 14h30 ngày 07/11/2022 tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn - Chi nhánh Hà Nội, tầng 2, C11 tổ 9 (số 6, ngách 34, ngõ 61 đường Hoàng Cầu hoặc mặt sau nhà số 23 ngõ 19 đường Trần Quang Diệu), phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Nói về bên nợ, Công ty Cổ phần Thép Việt Nhật thành lập năm 1998, có địa chỉ trụ sở tại Km số 9, quốc lộ 5, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Địa chỉ này cũng chính là địa chỉ của hệ thống nhà máy cán thép trong số Tài sản đảm bảo số 2 kể trên.
Ông Nguyễn Văn Bình là Chủ tịch HĐQT của CTCP Thép Việt Nhật – cũng là người đứng tên lô đất làm tài sản thế chấp số 1 nêu trên.
Không có ai đặt cọc mua siêu xe Roll-Royce của ông Trịnh Văn Quyết trong phiên đấu giá
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2475
-0.0015 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/JPY
157.91
+0.12 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6469
-0.0003 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3780
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
168.32
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9808
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,295.80
-7.10 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
26.677
+0.023 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
4.5305
-0.0105 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
81.14
-0.79 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
85.62
-0.71 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
1.946
-0.009 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
213.73
-13.77 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,920.55
-60.54 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,035.69
-80.48 (-1.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
17,921.95
-196.37 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
8,144.13
-2.90 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
17,763.03
+16.12 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,973.05
-42.98 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,854.40
-246.40 (-2.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
49.155
+0.100 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
27.35
-0.24 (-0.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
266.60
+0.30 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Adidas AG
226.40
-5.90 (-2.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.714
-0.028 (-0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
175.90
-1.74 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
15.010
-0.094 (-0.62%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0658 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2475 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 157.91 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6469 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3780 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 168.32 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9808 | Neutral |
Gold | 2,295.80 | ↑ Sell | |||
Silver | 26.677 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.5305 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 81.14 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.946 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.73 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,920.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,035.69 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,921.95 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 8,144.13 | Sell | |||
Hang Seng | 17,763.03 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,973.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,854.40 | Neutral |
BASF | 49.155 | ↑ Sell | |||
Bayer | 27.35 | ↑ Sell | |||
Allianz | 266.60 | ↑ Sell | |||
Adidas | 226.40 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.714 | Neutral | |||
Siemens AG | 175.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 15.010 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 8,300/ 8,500 (8,300/ 8,500) # 1,298 |
SJC 1L, 10L, 1KG | 8,300/ 8,520 (0/ 0) # 1,510 |
SJC 1c, 2c, 5c | 7,380/ 7,550 (0/ 0) # 540 |
SJC 0,5c | 7,380/ 7,560 (0/ 0) # 550 |
SJC 99,99% | 7,370/ 7,470 (0/ 0) # 460 |
SJC 99% | 7,196/ 7,396 (0/ 0) # 386 |
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,285.72 | -47.5 | -2.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0.05S | 20.710 | 21.120 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $80.83 | +3.39 | 0.04% |
Brent | $85.50 | +3.86 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25.088,00 | 25.458,00 |
EUR | 26.475,36 | 27.949,19 |
GBP | 30.873,52 | 32.211,36 |
JPY | 156,74 | 166,02 |
KRW | 15,92 | 19,31 |
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |