Tài sản đấu giá gồm hệ thống nhà xưởng, máy móc... của Công ty Lisemco. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV (HM:BID) – mã chứng khoán BID) Chi nhánh Hải Phòng thông báo bán đấu giá khoản nợ của Công ty cổ phần Lisemco.
Nói về Liesemo, CTCP Lisemco là một thành viên trong Tổng Công ty lắp máy Việt Nam – Lilama. Lisemco còn được biết đến rộng rãi hơn với tên gọi trước đó là Công ty TNHH MTV Chế tạo Thiết bị và đóng tàu Hải Phòng. Công ty cổ phần hoá và chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ năm 2012. LISEMCO chuyên về chế tạo cung cấp thiết bị, kết cấu thép cho các nhà máy công nghiệp và Đóng mới tàu.
Lisemo có địa chỉ trụ sở tại Km 6 quốc lộ 5, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Công ty do ông Nguyễn Mạnh Tuế là Tổng Giám đốc, người đại diện theo pháp luật.
Đối với khoản nợ của Công ty Cổ phần Lisemco tại BIDV, khoản nợ bao gồm toàn bộ dư nợ gốc và dư nợ lãi, phí phát sinh đến ngày 01/8/2022 là hơn 76,17 tỷ đồng, trong đó dư nợ gốc là 57,74 tỷ đồng, dư nợ lãi gần 18 tỷ đồng, phí phạt chậm trả lãi hơn 439 triệu đồng.
Khoản Nợ được bán theo nguyên trạng về dư nợ, tài sản bảo đảm, Hồ Sơ Khoản Nợ, tình trạng tranh chấp, chất lượng Khoản Nợ… và mọi vấn đề, yếu tố khác có liên quan đến Khoản Nợ tại thời điểm được đưa ra đấu giá
Tài sản đảm bảo cho nghĩa vụ thanh toán khoản nợ này là các tài sản bao gồm các máy móc thiết bị, tài sản gắn liền với đất…
Tài sản thế chấp 1: Máy cắt, máy hàn; Thiết bị cẩu; Máy là tôn, Model JPG 6x2500; Thiết bị phụ trợ; Dụng cụ và thiết bị kiểm tra; Thiết bị làm sạch bề mặt và phun sơn.
Tài sản thế chấp 2: Là tài sản gắn liền với đất, trong đó có 3 nhà xưởng là Nhà xưởng 1 (diện tích 3.119,3m2); Nhà xưởng 2 (diện tích 4.704,9m2); Nhà xưởng 3 (diện tích 4.885,6m2). Cùng với đó là các tài sản khác gắn liền với đất.
Các tài sản nêu trên được xây dựng trên thửa đất số “02”, tờ bản đồ số “24” Km6 quốc lộ 5 (cũ), phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Tên người sử dụng đất chính là Công ty Lisemco. Lô đất có diện tích 22.731,3m2 – là đất để Xây dựng nhà máy chế tạo nắp hầm hàng tàu. Đất có thời hạn sử dụng đến ngày 23/10/2058. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
BIDV cũng thông tin thêm rằng tại thời điểm thông báo đấu giá này, BIDV đang tham gia giải quyết tranh chấp liên quan đến Khoản Nợ trong vụ án “Tranh chấp hợp đồng tín dụng” tại Tòa án nhân dân quận Hồng Bàng thành phố Hải phòng. Hiện TAND Quận Hồng Bàng đang thụ lý, giải quyết theo thủ tục sơ thẩm.
Đối với các tranh chấp khác BIDV chưa có thông tin.
Giá khởi điểm cho toàn bộ khoản nợ này là hơn 65,3 tỷ đồng. Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản, phí đăng ký và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua Khoản Nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán Khoản Nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Như vậy BIDV mong muốn thu về toàn bộ tiền gốc và 1 phần tiền lãi từ khoản nợ này.
Trước đó BIDV cũng mới thông báo bán đấu giá khoản nợ của Nhà máy Thép Việt Nhật cũng toạ lạc tại quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng. Khoản nợ này có dư nợ gốc, lãi, lãi phạt đến hơn 447 tỷ đồng nhưng BIDV chỉ phát giá khởi điểm hơn 173 tỷ đồng – thấp hơn cả dư nợ gốc.
Không có ai đặt cọc mua siêu xe Roll-Royce của ông Trịnh Văn Quyết trong phiên đấu giá
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2475
-0.0015 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/JPY
157.91
+0.12 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6469
-0.0003 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3780
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
168.32
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9808
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,295.80
-7.10 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
26.677
+0.023 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
4.5305
-0.0105 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
81.14
-0.79 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
85.62
-0.71 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
1.946
-0.009 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
213.73
-13.77 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,920.55
-60.54 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,035.69
-80.48 (-1.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
17,921.95
-196.37 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
8,144.13
-2.90 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
17,763.03
+16.12 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,973.05
-42.98 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,854.40
-246.40 (-2.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
49.155
+0.100 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
27.35
-0.24 (-0.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
266.60
+0.30 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Adidas AG
226.40
-5.90 (-2.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.714
-0.028 (-0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
175.90
-1.74 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
15.010
-0.094 (-0.62%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0658 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2475 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 157.91 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6469 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3780 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 168.32 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9808 | Neutral |
Gold | 2,295.80 | ↑ Sell | |||
Silver | 26.677 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.5305 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 81.14 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.946 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.73 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,920.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,035.69 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,921.95 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 8,144.13 | Sell | |||
Hang Seng | 17,763.03 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,973.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,854.40 | Neutral |
BASF | 49.155 | ↑ Sell | |||
Bayer | 27.35 | ↑ Sell | |||
Allianz | 266.60 | ↑ Sell | |||
Adidas | 226.40 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.714 | Neutral | |||
Siemens AG | 175.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 15.010 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 8,300/ 8,500 (8,300/ 8,500) # 1,298 |
SJC 1L, 10L, 1KG | 8,300/ 8,520 (0/ 0) # 1,510 |
SJC 1c, 2c, 5c | 7,380/ 7,550 (0/ 0) # 540 |
SJC 0,5c | 7,380/ 7,560 (0/ 0) # 550 |
SJC 99,99% | 7,370/ 7,470 (0/ 0) # 460 |
SJC 99% | 7,196/ 7,396 (0/ 0) # 386 |
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,285.72 | -47.5 | -2.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0.05S | 20.710 | 21.120 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $80.83 | +3.39 | 0.04% |
Brent | $85.50 | +3.86 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25.088,00 | 25.458,00 |
EUR | 26.475,36 | 27.949,19 |
GBP | 30.873,52 | 32.211,36 |
JPY | 156,74 | 166,02 |
KRW | 15,92 | 19,31 |
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |