net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Binance công bố cơ chế đốt BNB hàng quý mới BNB Auto-burn

Theo Khac Hieu AiVIF.com - Sàn giao dịch tiền mã hóa Binance tối ngày 22/12 đã thông báo áp dụng cơ chế đốt BNB/USD hàng quý mới, không còn phụ thuộc vào doanh thu của...
Binance công bố cơ chế đốt BNB hàng quý mới BNB Auto-burn © Reuters

Theo Khac Hieu

AiVIF.com - Sàn giao dịch tiền mã hóa Binance tối ngày 22/12 đã thông báo áp dụng cơ chế đốt BNB/USD hàng quý mới, không còn phụ thuộc vào doanh thu của sàn.

Tính đến giữa tháng 12, hệ sinh thái Binance đang tồn tại hai cơ chế đốt BNB song hành, cụ thể là:

1/ Đốt BNB hàng quý:

Đây là cơ chế burn BNB có từ whitepaper của sàn Binance. Ban đầu, sàn sẽ dùng 20% lợi nhuận hàng quý để mua lại BNB từ thị trường và thiêu hủy chúng. Tuy nhiên, sau này Binance đã đổi lại thành đốt BNB thuộc quyền sở hữu của đội ngũ Binance dựa trên khối lượng giao dịch, chứ không mua lại BNB từ thị trường nữa. Mặc dù vậy, cả hai đều cam kết đốt BNB sao cho tổng cung đồng tiền này giảm 50% về chỉ còn 100 triệu BNB. Lần đốt BNB hàng quý gần nhất là vào giữa tháng 10, thiêu hủy 1,3 triệu BNB với trị giá 639 triệu USD.

2/ Cơ chế BEP-95:

Đây là cơ chế đốt BNB từ phí giao dịch Binance Smart Chain (BSC) mới được áp dụng kể từ ngày 30/11/2021, với giới hạn thiêu hủy là 10% phí gas của một block giao dịch BSC. BEP-95 sẽ tiếp tục đốt token ngay cả khi đã vượt qua ngưỡng 100 triệu BNB của các đợt đốt BNB hàng quý. Theo thống kê, Binance Smart Chain đang đốt đến 860 BNB mỗi ngày nhờ BEP-95.

Cơ chế mới, mang tên BNB Auto-Burn, sẽ được Binance áp dụng để thay thế cho các đợt đốt BNB hàng quý với hiệu lực ngay lập tức. Lý do mà Binance đưa ra để lý giải cho việc áp dụng cơ chế đốt mới là để gia tăng thêm tính minh bạch và dễ dàng dự đoán cho cộng đồng người dùng. Ngoài ra, giá trị thiêu hủy từ nay sẽ không còn phụ thuộc vào doanh thu/khối lượng giao dịch trên sàn Binance nữa.

Công thức đốt BNB hàng quý mới sẽ là:

B = (N x 1000) / (P + K), với

  • B: số lượng BNB bị đốt
  • N: số block BSC tạo thành trong quý đó, ước tính trung bình là 2.592.000 block/quý
  • P: giá BNB so với USD
  • K: hằng số neo giá, ban đầu được đặt ở mức 1000, nhưng có thể thay đổi tùy theo ý muốn của cộng đồng BSC

Như vậy, có thể thấy giá trị BNB thiêu hủy hàng quý từ nay sẽ phụ thuộc nhiều hơn vào số lượng block Binance Smart Chain tạo thành trong quý, cũng như giá BNB trên thị trường. Theo Binance, làm vậy thì sẽ giúp phản ánh tốt hơn quan hệ cung-cầu đối với BNB, dễ dàng tính toán dựa trên dữ liệu blockchain công khai, cũng như thể hiện BNB là token của một hệ sinh thái chứ không còn trói buộc với sàn giao dịch Binance nữa.

Binance tiếp đó còn cung cấp dự phóng đốt coin theo cơ chế BNB Auto-Burn mới. Dễ thấy vì số lượng đốt tỷ lệ nghịch với giá, do đó nếu giá BNB giảm, số lượng đốt sẽ tăng lên để đẩy mạnh tác động giảm phát và kéo giá BNB lên; còn khi giá BNB cao, lượng coin bị đốt sẽ bị kìm hãm lại.

Kể từ khi Ethereum áp dụng đề xuất đốt coin EIP-1559 vô cùng thành công, với hơn 1 triệu ETH bị đốt chỉ sau 4 tháng, nhiều hệ sinh thái blockchain khác như Binance Smart Chain và Polygon cũng công bố kế hoạch đốt coin của riêng mình.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán