net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

‘Bóc giá’ trái cây Trung Quốc tại chợ đầu mối

Trái cây Trung Quốc bày bán la liệt trên thị trường với giá siêu rẻ. Vậy ở các chợ đầu mối, chợ online, những mặt hàng này có giá bán như thế nào? Theo số liệu thống kê từ Tổng...
‘Bóc giá’ trái cây Trung Quốc tại chợ đầu mối ‘Bóc giá’ trái cây Trung Quốc tại chợ đầu mối

Trái cây Trung Quốc bày bán la liệt trên thị trường với giá siêu rẻ. Vậy ở các chợ đầu mối, chợ online, những mặt hàng này có giá bán như thế nào? Theo số liệu thống kê từ Tổng cục Hải quan, tính đến ngày 15/10/2022, Việt Nam đã chi gần 1,57 tỷ USD để nhập các loại rau quả và trái cây. Trong đó, Trung Quốc vẫn là nhà cung cấp rau quả lớn nhất cho Việt Nam.

Thống kê trước đó cũng cho thấy, giá trị nhập khẩu rau quả 8 tháng năm nay từ Trung Quốc tăng 74,1% so với cùng kỳ năm ngoái. Thậm chí, trong tháng 8/2022, nhập khẩu nho từ Trung Quốc về tăng tới gần 535% so với tháng 8/2021.

Nhập khẩu tăng mạnh nên các loại trái cây Trung Quốc được bày bán la liệt ở chợ truyền thống, phủ sóng khắp các khu chợ online lớn nhỏ.

Cụ thể, lựu Mông Tự có giá bán lẻ dao động từ 15.000-30.000 đồng/kg tuỳ loại; nho sữa giá 110.000-150.000 đồng/kg; nho ruby giá 50.000-60.000 đồng/kg; nho đỏ giá 25.000-30.000 đồng/kg; dưa lưới 30.000-35.000 đồng/kg; các loại táo Trung Quốc có giá từ 25.000-50.000 đồng/kg; hồng Vân Sơn giá 25.000-30.000 đồng/kg, quýt Ôn Châu giá 20.000 đồng/kg,...

Từ mức giá trên có thể thấy các loại trái cây Trung Quốc đều tương đối rẻ, thậm chí là siêu rẻ so với hàng cùng loại nhập khẩu từ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc.

Song, tại các chợ đầu mối online, nhiều loại trái cây Trung Quốc được rao bán với mức giá còn rẻ giật mình.

Tương tự, nho sữa Trung Quốc vẫn đang "làm mưa làm gió" tại chợ. Loại nho này đóng theo rành trọng lượng 5kg được rao bán với giá 350.000 đồng/rành (khoảng 70.000 đồng/kg). Trong khi giá bán lẻ tại các chợ dao động từ 110.000-150.000 đồng/kg tuỳ loại. (Ảnh: NVCC) Tại chợ đầu mối online với 250 nghìn thành viên tham gia mua bán, nho kẹo Trung Quốc được rao bán giá sỉ chỉ 20.000-25.000 đồng/kg tuỳ loại (Ảnh: NVCC) Các loại nho khác như: nho ruby, nho đỏ, nho móng tay... giá bán buôn cũng chỉ ở mức 30.000-40.000 đồng/kg. Hàng thường được đổ sỉ theo rành. Khách lấy với số lượng càng lớn giá sẽ càng rẻ. (Ảnh: Tâm An) Loại lựu Mông Tự (Trung Quốc) đóng thùng 13kg được bỏ sỉ với giá 99.000 đồng/rành - khoảng 7.600 đồng/kg. Mức giá này còn rẻ hơn rau ngoài chợ. (Ảnh: Tâm An) Hồng Vân Sơn (Trung Quốc) được bỏ sỉ với giá siêu rẻ, chỉ 15.000 đồng/kg (Ảnh: NVCC) Dưa lưới vàng có giá sỉ từ 18.000-25.000 đồng/kg tuỳ loại. (Ảnh: Tâm An) Bưởi Phúc Kiến (Trung Quốc) giá bán sỉ từ 15.000-22.000 đồng/quả tuỳ loại (Ảnh: NVCC) Theo dân buôn bán tại các chợ đầu mối, giá trái cây Trung Quốc biến động theo ngày, phụ thuộc vào nguồn cung ít hay nhiều. Mức giá đổ sỉ cũng tuỳ thuộc vào địa điểm kho hàng. Ví dụ, lấy từ sỉ từ các mối hàng trên Lào Cai giá sẽ rẻ hơn lấy sỉ từ chợ đầu mối ở Hà Nội, song khách sỉ thường phải tự chi trả cước phí vận chuyển.

Hiện, các loại trái cây Trung Quốc đều được đóng theo rành, theo thùng với trọng lượng từ 5-20kg tuỳ loại. Khách lấy sỉ ở Hà Nội thường phải lấy ít nhất 1-2 thùng hoặc rành, còn nếu lấy từ các đầu mối ở Lào Cai số lượng sỉ ít nhất từ 5 thùng hoặc rành trở lên.

Gian lận 'hộ chiếu', tự chặn đường xuất trái cây sang Trung Quốc

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán