net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

BTC và ETH sẽ tạo ra nhiều ATH mới hơn nữa trong tương lai gần sau halving thứ 3

Hai tài sản kỹ thuật số thống trị BTC và ETH đã thiết lập nhiều mốc giá đáng nhớ kể từ thời điểm ra...

Hai tài sản kỹ thuật số thống trị BTC và ETH đã thiết lập nhiều mốc giá đáng nhớ kể từ thời điểm ra đời. Hiện tại, Bitcoin vẫn giữ được mức tâm lý quan trọng 60.000 đô la và đang giao dịch tại 61.500 đô la. Trong khi đó, ETH ở mức 4.512 đô la, tăng 2% trong 7 ngày qua.

Điều đáng xem xét bây giờ là giá của cả hai sẽ tiếp tục tăng trưởng đến mức nào?

Nguồn dữ liệu on-chain Ecoinometrics đã tweet một số thông tin chi tiết trả lời cho câu hỏi trên. Cụ thể, theo tiền lệ lịch sử, BTC có khả năng làm lu mờ các ước tính.

bitcoin

Nguồn: Ecoinometrics

Thứ nhất, về khía cạnh “tiền lệ lịch sử” của BTC, vào ngày 11/5/2020, blockchain Bitcoin đã thực hiện halving lần thứ ba. Kể từ đó, Bitcoin giao dịch gấp 7,3 lần hành động giá vào năm ngoái, tạo ra mức chênh lệch đáng kể giữa hai sự kiện. Cụ thể, giá tại thời điểm halving là 8.600 đô la và giá tại thời điểm viết bài là 61.500 đô la. Tuy nhiên, hành động giá sẽ không dừng lại cho đến khi cao hơn 30 lần.

Như đã thấy trong biểu đồ trên, chu kỳ hiện tại mặc dù có một vài điểm suy yếu nhưng vẫn tương quan chặt chẽ với hai chu kỳ trước đó. Tương xứng với chu kỳ năm 2017, đỉnh giá BTC tiếp theo có thể lên tới 253.800 đô la (tức là 29,5 lần). Kể từ halving thứ 3:

“BTC tăng 7,3 lần (đạt đỉnh ở mức 29,5x so với chu kỳ trước)”.

bitcoin

Nguồn: Ecoinometrics

Chuyển sang altcoin lớn nhất, ETH tăng nhiều hơn so với Bitcoin. Theo quan điểm tương tự, nó có thể đạt đỉnh gấp 120 lần so với giá xảy ra halving vào năm 2018.

“ETH hiện tăng 24,8 lần (đạt đỉnh ở mức 120x so với chu kỳ trước)”.

Điều đó có nghĩa là ETH sẽ giao dịch tại 22.300 đô la. Tuy nhiên, lưu ý rằng một số đợt điều chỉnh chắc chắn sẽ xảy ra theo truyền thống. Bitcoin cần chạm đáy ở mức khoảng 42.000 đô la trong khi ETH sẽ giảm về 1.347 đô la.

Mặc dù các con số cao như vậy có vẻ khó tin nhưng những người ủng hộ tiền điện tử vẫn lạc quan, bất kể hoàn cảnh như thế nào. Ví dụ, nhà phân tích TechDev đã dự đoán Bitcoin thậm chí đạt đến 200.000-300.000 đô la.

bitcoin

Nguồn: TechDev

Hơn nữa, nhà phân tích dữ liệu nổi tiếng Willy Woo tin rằng chu kỳ halving Bitcoin này sẽ là duy nhất.

“Dự đoán của tôi về đỉnh của chu kỳ này? Vì tôi nghĩ đây là chu kỳ cuối cùng, chu kỳ đưa chúng ta đến mức bão hòa, nên nếu thành công, chúng ta không thể định giá bằng USD nữa vì mọi thứ được định giá bằng BTC. Vì vậy, đỉnh chu kỳ rất dễ chọn, sẽ là 1 BTC = 1 BTC”.

Nhìn chung, BTC và ETH vẫn còn dư địa lớn để phát triển và tạo nhiều ATH hơn nữa trong tương lai gần.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Bitcoin nỗ lực giữ hỗ trợ trên $60k trong khi cá voi xả hàng – Tiếp theo là gì?
  • Đỉnh chu kỳ dài hạn của ETH có thể tăng gấp 4x so với ATH hiện tại, theo KOL Nicholas Merten
  • 3 lý do người dùng DeFi lạc quan với Abracadabra, Magic Internet Money và SPELL

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán