net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cận Tết, giá xe máy Honda SH Mode chạm ngưỡng khó tin: Có nên xuống tiền?

Trái ngược Honda Vision, giá xe Honda SH Mode 2023 chạm mức khó tin tại đại lý trong những ngày cận Tết Nguyên đán. Liệu thời điểm bây giờ có phải là lúc "xuống tiền" cho dòng xe...
Cận Tết, giá xe máy Honda SH Mode chạm ngưỡng khó tin: Có nên xuống tiền? Cận Tết, giá xe máy Honda SH Mode chạm ngưỡng khó tin: Có nên xuống tiền?

Trái ngược Honda Vision, giá xe Honda SH Mode 2023 chạm mức khó tin tại đại lý trong những ngày cận Tết Nguyên đán. Liệu thời điểm bây giờ có phải là lúc "xuống tiền" cho dòng xe này? Bước vào những ngày giữa tháng 1, giá xe Honda SH Mode 2023 hiện đang chênh hơn chục triệu đồng tại các đại lý. Dưới đây là bảng giá xe máy Honda SH Mode 2023 mới nhất trong tháng 1/2023 kèm theo ưu đãi và khuyến mại tại đại lý (nếu có).

Mẫu xeGiá đề xuất (triệu đồng)Giá bán tại đại lý (triệu đồng)
Honda SH Mode Tiêu chuẩn57,6970,5
Honda SH Mode Cao cấp62,7974
Honda SH Mode Đặc biệt63,9976
Honda SH Mode Thể thao64,4978
Có thể thấy rằng giá bán của Honda SH Mode 2023 đang ở mức chênh khá cao so với giá niêm yết của hãng đề ra. Tuy nhiên, so với giá bán của tháng trước đó, giá xe Honda SH Mode 2023 đã giảm đáng kể.

Nguồn ảnh: Internet
Cùng với Honda SH, Vision, mẫu xe Honda SH Mode cũng là một trong những mẫu xe hút khách của Honda tại thị trường Việt Nam. Honda SH Mode 2023 sở hữu thiết kế thanh lịch, trang trọng với các đường nét mềm mại.

Honda SH Mode 125 đang được nhiều người quan tâm nhất hiện nay. Với phiên bản mới nhất SH Mode 2023 vừa được Honda Việt Nam giới thiệu có sự thay đổi toàn diện từ ngoại thất, tiện ích, khung sườn cho đến động cơ thế hệ mới mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản tiền nhiệm giúp đem lại làn gió mới.

Xe tay ga SH Mode mới 2023 đã gây nên cơn sốt, trở thành một trong những dòng xe hot nhất hiện nay trong phân khúc xe ga cao cấp. Chính vì độ hot của dòng xe SH Mode 2023 này, nhiều đại lý bán xe Honda đã đưa ra nhiều mức giá khác nhau khiến người tiêu dùng phải đau đầu.

Honda SH Mode 2023 phiên bản Thể thao màu Xám đen mới ra mắt sẽ được chính thức bán ra thị trường thông qua các cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) với 9 màu sắc tùy chọn khác nhau.

Nguồn ảnh: Internet
Về thiết kế, SH Mode có kích thước D x R x C lần lượt là 1.950 x 669 x 1.100 mm, khoảng cách trục bánh xe 1.304mm, độ cao yên ở mức 765mm, sàn để chân cũng được làm rộng hơn giúp tối ưu không gian lái tạo cảm giác thoải mái hơn cho người lái, khoảng sáng gầm xe 130mm, trọng lượng ở mức 116 kg.

SH Mode 125cc 2023 được trang bị khối động cơ eSP+ mới thừa hường từ người đàn anh SH mới ra mắt với 4 van, dung tích 124,8 cc và làm mát bằng dung dịch. Động cơ này cho công suất tối đa 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,7 Nm tại 5.000 vòng/phút, tích hợp Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO.

Honda SH Mode 2023 cao cấp và đặc biệt bản phanh ABS sẽ có 4 màu: Xanh Đen, Đỏ Đen, Bạc Đen, Đen. Còn phiên bản tiêu chuẩn SH Mode 2023 phanh CBS cũng có 3 màu: Đỏ, Trắng, Xanh.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán