net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 10/11/2022

Xe máy Yamaha Grande 2022 là một trong những mẫu xe tay ga được ưa chuộng nhất ở thị trường Việt Nam. Không chỉ có kích thước nhỏ gọn, kiểu dáng thời trang phù hợp với thành thị,...
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 10/11/2022 Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 10/11/2022

Xe máy Yamaha Grande 2022 là một trong những mẫu xe tay ga được ưa chuộng nhất ở thị trường Việt Nam. Không chỉ có kích thước nhỏ gọn, kiểu dáng thời trang phù hợp với thành thị, xe Grande còn có nhiều phiên bản, sở hữu trang bị hiện đại…

Bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất ngày 10/11/2022Đề xuất (VNĐ)Đại lý (VNĐ)
Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 202245.900.00048.000.000
Grande phiên bản Đặc biệt hoàn toàn mới 202250.300.00053.000.000
Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 202251.000.00053.800.000
Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 202245.200.00046.000.000
Grande phiên bản Đặc Biệt 202249.100.00051.000.000
Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 202249.600.00052.400.000
Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 202249.600.00051.600.000
Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 202249.600.00052.500.000
*Lưu ý: Bảng giá trên mang tính tham khảo, giá trên thực tế còn tùy vào các đại lý và khu vực bán xe.

Yamaha Grande được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, tiên tiến, không thua kém bất kỳ dòng xe tay ga nào của hãng Honda hiện đang thống trị thị trường hiện nay. Đây là mẫu xe được định hình để cạnh tranh trực tiếp với Honda Lead cũng đang rất được chị em phụ nữ tin dùng.

Ở phiên bản 2022, ngoại hình Yamaha Grande năng động và trẻ trung hơn với những đường cong chạy dọc thân xe. Yên xe được vuốt gọn tăng thêm tính thẩm mỹ, đồng thời giúp người ngồi sau thoải mái hơn. Góc yên sau cũng được chỉnh cao hơn, kết hợp với tay nắm sau xe cho tư thế người ngồi sau vững vàng hơn.

Được thiết kế hướng tới đối tượng khách hàng nữ, thiết kế của Yamaha Grande mang đến vẻ năng động, quyến rũ và duyên dáng nhờ những đường nét thanh lịch với nhiều đường cong mềm mại.

Phần đầu xe Yamaha Grande 2022 khá thon. Đèn pha của xe thiết kế hình kim cương và sử dụng công nghệ LED hiện đại, nổi bật, đem tới vẻ sang trọng.

Đuôi xe của Yamaha Grande 2022 được tái thiết kế, trở nên thanh lịch hơn khi đèn hậu và đèn xi nhan đều thanh mảnh hơn so với đời trước. Yên xe mới được vuốt gọn, vừa đề cao tính thẩm mỹ lại giúp người ngồi lái thoải mái hơn.

Xe máy Yamaha Grande 125 2022 với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.820 x 685 x 1.150 mm. Chiều dài cơ sở 1.280 mm và trọng lượng ướt 100-101 kg tuỳ theo phiên bản. Chiều cao ở mức 790 mm và khoảng sáng gầm 125 mm. Bánh xe trước và sau cùng kích thước 12 inch, phanh trước dạng đĩa, còn phanh sau dạng tang trống. Bình xăng dung tích 4,4 lít.

Động cơ Blue Core thế hệ thứ 2 trên mẫu xe tay ga Grande 2022 thế hệ mới được nâng cấp và đổi mới toàn diện so với thế hệ trước. Động cơ Blue Core được tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid mang đến trải nghiệm lái êm hơn, khả năng tăng tốc mạnh mẽ, hiệu quả rõ rệt khi lên dốc hoặc chở thêm người, và đặc biệt, giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán