net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cập nhật bảng giá xe tay ga Yamaha 2022 mới nhất ngày 1/11/2022

Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản đang được người tiêu dùng Việt Nam đón nhận tích cực với những mẫu xe với thiết kế độc đáo, cùng với động cơ công nghệ tiên tiến như Yamaha Exciter...
Cập nhật bảng giá xe tay ga Yamaha 2022 mới nhất ngày 1/11/2022 Cập nhật bảng giá xe tay ga Yamaha 2022 mới nhất ngày 1/11/2022

Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản đang được người tiêu dùng Việt Nam đón nhận tích cực với những mẫu xe với thiết kế độc đáo, cùng với động cơ công nghệ tiên tiến như Yamaha Exciter 150, Grande hay xe tay ga Yamaha Janus cạnh tranh với Honda Vision. Xe tay ga của Yamaha đặc trưng với thiết kế đơn giản, nhẹ nhàng mang phong cách tiểu thư, kích thước nhỏ gọn để phù hợp với vóc dáng của người Việt, đặc biệt là chị em phụ nữ.

Ngoài ra, giá xe ga Yamaha cũng khá dễ chịu khi rẻ hơn từ vài triệu đồng so với đối thủ là xe ga Honda.

Xe tay ga Yamaha thế hệ mới sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi chuyến đi, mang lại những trải nghiệm cực thú vị và khoảnh khắc vui vẻ đáng nhớ. Xe ga Yamaha 2022 hiện có 5 dòng xe máy cho nữ và nam gồm Grande, Latte, Janus, NVX, Freego với các phiên bản giới hạn, đặc biệt và tiêu chuẩn.

Xe máy tay ga được trang bị nhiều thiết bị hiện đại, nổi bật là động cơ Blue Core, hệ thống trợ lực điện Hybrid cho xe vận hành êm ái, dễ dàng tăng tốc, cầm lái thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

Bảng giá xe tay ga Yamaha 2022 mới nhất ngày 1/11/2022
Giá xe Grande 2023Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý (VNĐ) 
Giá xe Grande 2023 Tiêu chuẩn45.900.00045.900.000
Giá xe Grande 2023 Đặc biệt50.300.00050.300.000
Giá xe Grande 2023 Giới hạn51.000.00051.000.000
Giá xe FreeGo 2022 Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý(VNĐ)
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn29.400.00029.400.000
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS33.300.00033.300.000
Giá xe Lattte 2022 Giá đề xuất(VNĐ) Giá đại lý(VNĐ)
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn37.300.00037.300.000
Giá xe Latte 125 Giới hạn37.800.00037.800.000
Giá xe Janus 2022 Giá đề xuất(VNĐ) Giá đại lý(VNĐ)
Giá xe Janus 125 Tiêu chuẩn28.200.00028.200.000
Giá xe Janus 125 Đặc biệt31.700.00031.700.000
Giá xe Janus 125 Giới hạn32.200.00032.200.000
Giá xe NVX 2022 Giá đề xuất (VNĐ) Giá đại lý(VNĐ)
Giá xe NVX 125 V253.500.00052.500.000
Giá xe NVX 125 V2 Monster Energy54.500.00053.500.000
Giá xe NVX 125 V2 Màu Mới 202253.500.00052.500.000
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng có thể cao hơn giá niêm yết.

Xem thêm: Bảng giá xe số Honda 2022 mới nhất đầu tháng 11/2022

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán