net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Chính phủ ‘thúc’ tiến độ dự án hồ chứa nước hơn 1.200 tỷ đồng ở Bình Thuận

17 Tháng Mười Một 2022
Chính phủ ‘thúc’ tiến độ dự án hồ chứa nước hơn 1.200 tỷ đồng ở Bình Thuận Chính phủ ‘thúc’ tiến độ dự án hồ chứa nước hơn 1.200 tỷ đồng ở Bình Thuận

Vietstock - Chính phủ ‘thúc’ tiến độ dự án hồ chứa nước hơn 1.200 tỷ đồng ở Bình Thuận

Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành yêu cầu Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ thông qua dự thảo tờ trình của Chính phủ và hồ sơ trình Quốc hội điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án hồ chứa nước Ka Pét huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.

Ngày 16/11, Văn phòng Chính phủ đã có văn bản truyền đạt ý kiến chỉ đạo của Phó thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành, yêu cầu Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ thông qua dự thảo tờ trình của Chính phủ và hồ sơ trình Quốc hội điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án hồ chứa nước Ka Pét huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.

Trước đó, hôm 2/11, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có dự thảo tờ trình của Chính phủ trình Quốc hội quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án hồ chứa nước Ka Pét.

Dự án hồ chứa nước Ka Pét đã được Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư vào năm 2019 với tổng mức đầu tư 586 tỷ đồng. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai dự án, có sự thay đổi về định mức, quy định của pháp luật về giải phóng mặt bằng, bồi hoàn rừng, trồng rừng thay thế và điều chỉnh giá theo thời điểm hiện tại.

Sau khi hoàn thành, hồ chứa nước Ka Pét theo dự kiến sẽ cấp nước tưới trực tiếp cho trên 7.000 ha gồm khu tưới Mỹ Thạnh, Hàm Cần...

Do đó, tại kỳ họp thứ 7 (chuyên đề) hồi tháng 5 vừa qua, HĐND tỉnh Bình Thuận khóa XI đã thông qua một số nghị quyết quan trọng, trong đó thống nhất điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thực hiện dự án hồ chứa nước Ka Pét tăng từ 586 tỷ đồng lên hơn 1.200 tỷ đồng (tăng 630 tỷ đồng).

Hồ chứa nước Ka Pét là dự án quan trọng, đã được Quốc hội khóa XIV thông qua chủ trương đầu tư (Nghị quyết số 93/2019/QH14) với mục tiêu cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp; có chức năng tích trữ, tạo nguồn nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho người dân, cấp nước thô cho khu công nghiệp và phòng chống lũ, cải tạo môi trường, điều tiết nước cho vùng hạ du khu vực huyện Hàm Thuận Nam và TP. Phan Thiết.

Tổng diện tích sử dụng đất của dự án là hơn 690ha, trong đó diện tích có rừng là hơn 680ha và diện tích đất sản xuất nông nghiệp là gần 13ha. Thời gian thực hiện dự án từ 2019-2024.

Sau khi hoàn thành, hồ chứa nước Ka Pét, theo dự kiến, sẽ cấp nước tưới trực tiếp cho trên 7.000ha gồm khu tưới Mỹ Thạnh, Hàm Cần; bổ sung nước kênh Sông Linh - Cẩm Hang; tiếp nước để mở rộng cho khu tưới của hồ Sông Móng; cấp nước thô cho khu công nghiệp Hàm Kiệm II và nước sinh hoạt cho khoảng 120.000 người dân khu vực huyện Hàm Thuận Nam và TP Phan Thiết.

Theo lãnh đạo tỉnh Bình Thuận, trong bối cảnh biến đổi khí hậu ngày càng gay gắt, tỉnh này thường xuyên xảy ra hạn hán, dự án hồ chứa dung tích chứa hơn 51 triệu m3 sẽ góp phần quan trọng trong việc giải quyết nguồn nước, phục vụ phát triển kinh tế xã hội cho huyện Hàm Thuận Nam và vùng phía Nam của Bình Thuận.

Duy Quang - Mạnh Thắng

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán