net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Công khai 977 doanh nghiệp nợ BHXH hơn 1.400 tỷ đồng tại TPHCM

28 Tháng Mười Một 2022
Công khai 977 doanh nghiệp nợ BHXH hơn 1.400 tỷ đồng tại TPHCM Công khai 977 doanh nghiệp nợ BHXH hơn 1.400 tỷ đồng tại TPHCM

Vietstock - Công khai 977 doanh nghiệp nợ BHXH hơn 1.400 tỷ đồng tại TPHCM

BHXH TPHCM vừa công bố danh sách 977 đơn vị nợ Bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp từ 6 tháng, với số nợ từ 300 triệu đồng trở lên. Trong đó, doanh nghiệp nợ số tiền nhiều nhất hơn 38 tỷ đồng, doanh nghiệp có số người lao động bị nợ nhiều nhất lên tới hơn 1.400 người, thời gian nợ kéo dài nhất là 161 tháng.

BHXH TPHCM đánh giá, những đơn vị trong danh sách này đã vi phạm pháp luật về BHXH, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến quyền lợi hợp pháp, chính đáng của hàng vạn lao động, gây ảnh hưởng xấu đến an sinh xã hội trên địa bàn.

Tổng cộng 977 doanh nghiệp trên địa bàn TPHCM nợ BHXH số tiền hơn 1.465 tỷ đồng.

Trong danh sách 977 đơn vị nợ BHXH từ 6 tháng trở lên với số tiền nợ từ 300 triệu đồng trở lên, có thể kể đến như: Công ty CP Vận Tải Dầu khí Việt Nam nợ BHXH hơn 18,7 tỷ đồng đã 112 tháng; Công Ty CP Dệt may Gia Định nợ hơn 12 tỷ đồng tiền BHXH của 441 lao động đã 19 tháng; Công ty CP Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn nợ 34,4 tỷ đồng BHXH của 97 lao động đã 56 tháng;

Công ty CP Thương mại dịch vụ Thiếu nhi Mới nợ gần 31 tỷ đồng BHXH của 29 lao động đã 32 tháng; Chi nhánh Công ty CP Anh ngữ Apax nợ hơn 27,6 tỷ đồng tiền BHXH của 169 lao động đã 33 tháng; Công ty CP Dược phẩm Pha No nợ 14,9 tỷ đồng tiền BHXH của 91 lao động đã 27 tháng; Công ty CP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân nợ hơn 14,7 tỷ đồng BHXH của 64 lao động đã 54 tháng;

Công ty CP Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn nợ 34,4 tỷ đồng BHXH của 97 lao động đã 56 tháng.

Công ty TNHH Yujin Vina nợ hơn 30 tỷ đồng BHXH của 1.411 lao động đã10 tháng; Công ty CP Thương mại Dịch vụ Đất Mới nợ hơn 13,8 tỷ đồng BHXH của 622 lao động đã 16 tháng; Công ty TNHH Dịch vụ cung ứng lao động Bến Thành nợ hơn 13,6 tỷ đồng BHXH của 508 lao động đã 24 tháng; Công ty TNHH Việt Thắng Jean nợ 11,3 tỷ đồng BHXH của 139 lao động đã 22 tháng;

Một số công ty nợ BHXH số tiền 10 tỷ đồng, như: Công ty CP Tập đoàn Quốc tế Năm sao; Công ty CP Dược phẩm Duy Tân; Công ty TNHH Kỹ thuật Hòa Hiệp; Công ty TNHH Xây dựng dân dụng và công Nghiệp Nam Việt

Trong danh sách BHXH TPHCM công bố, doanh nghiệp nợ BHXH số tiền lớn nhất là hơn 38 tỷ đồng. Công ty nợ tiền BHXH của nhiều lao động nhất là Công ty TNHH Yujin Vina (nợ của 1.411 lao động, tổng số tiền trên 30,2 tỷ đồng). Công ty nợ BHXH kéo dài nhất là Công ty TNHH Thương mại cơ khí Tân Bình Minh với thời gian 161 tháng.

Khánh Chi

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán