net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đồng loạt “hạ nhiệt” giá thép

AiVIF - Đồng loạt “hạ nhiệt” giá thépGiá thép trong nước vừa được các doanh nghiệp đồng loạt điều chỉnh giảm xuống mức từ 15.860 đồng/kg – 16.390 đồng/kg đối với thép cuộn...
Đồng loạt “hạ nhiệt” giá thép Đồng loạt “hạ nhiệt” giá thép

AiVIF - Đồng loạt “hạ nhiệt” giá thép

Giá thép trong nước vừa được các doanh nghiệp đồng loạt điều chỉnh giảm xuống mức từ 15.860 đồng/kg – 16.390 đồng/kg đối với thép cuộn CB240, và từ 16.060 đồng/kg – 16.600 đồng/kg đối với thép thanh vằn D10 CB300…

Trước đó, ngày 16/11, giá thép giảm khoảng 300 đồng/kg, đến ngày 7/12, giá thép giảm thêm từ 310 đồng/kg - 460 đồng/kg. Như vậy, sau hai lần điều chỉnh, giá thép giảm trên 700 đồng/kg (tùy sản phẩm và thương hiệu).

Cụ thể, giá thép cuộn CB240 của Tập đoàn Hòa Phát (HM:HPG) tại miền Bắc giảm 400 đồng/kg, xuống mức 16.260 đồng/kg; thép D10 CB300 giảm 310 đồng/kg có giá 16.410 đồng/kg.

Tại miền Trung, giảm 410 đồng/kg với cả hai sản phẩm của hãng, hiện dòng thép cuộn CB240 xuống mức 16.310 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 hiện có giá 16.360 đồng/kg.

Tại thị trường miền Nam cũng đã điều chỉnh giảm giá với hai sản phẩm của hãng bao gồm dòng thép cuộn CB240 giảm 340 đồng/kg, xuống mức 16.160 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 hiện có giá 16.260 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg.

Tương tự, Thép Việt Ý điều chỉnh giảm giá bán, với dòng thép cuộn CB240 giảm 400 đồng/kg, xuống mức 16.210 đồng/kg; thép D10 CB300 giảm 410 đồng/kg, hiện có mức giá 16.310 đồng/kg.

Thương hiệu thép Việt Đức tại miền Bắc, với thép cuộn CB240 giảm 410 đồng/kg, xuống mức 16.240 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 cũng giảm 410 đồng/kg có giá 16.540 đồng/kg. Còn tại miền Trung, với thép cuộn CB240 giảm 410 đồng/kg xuống mức 16.290 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giảm 400 đồng/kg, hiện có giá 16.600 đồng/kg.

Thương hiệu thép Thái Nguyên cũng điều chỉnh giảm 410 đồng/kg đối với thép cuộn CB240 xuống còn 16.440 đồng/kg, với thép thanh vằn CB300 giảm 450 đồng/kg, xuống còn 16.600 đồng/kg.

Thương hiệu thép TQIS (Công ty TNHH Gang thép Tuyên Quang), thép cuộn CB240 giảm 400 đồng/kg, xuống mức 15.860 đồng/kg, thép cây thanh vằn D10 CB300 giảm 400 đồng/kg, xuống mức mức 16.010 đồng/kg.

Thép Việt Nhật cả hai sản phẩm của hãng đồng loạt giảm 460 đồng/kg, với dòng thép cuộn CB240 hiện ở mức 16.090 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.190 đồng/kg.

Thương hiệu thép Pomina tại miền Trung, hiện dòng thép cuộn CB240 giảm 410 đồng/kg, xuống mức 16.390 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giảm 400 đồng có giá 16.400 đồng/kg. Tại miền Nam, thép cuộn CB240 giảm 410 đồng, xuống mức 16.390 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giảm 400 đồng, xuống còn 16.600 đồng/kg.

Thép Việt Mỹ tại miền Bắc, với hai sản phẩm của hãng giảm 400 đồng, hiện thép cuộn CB240 xuống mức 15.960 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có mức giá 16.060 đồng/kg.

Tại miền Trung, giá thép cũng được điều chỉnh giảm 400 đồng, xuống còn 16.060 đồng/kg đối với thép cuộn CB240 và 16.110 đồng/kg với thép thanh vằn D10 CB300.

Tại thị trường miền Nam, giá thép được điều chỉnh giảm sâu tới 450 đồng/kg, hiện hai sản phẩm của hãng là thép cuộn CB240 ở mức 15.960 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.060 đồng/kg.

Thép Việt Sing với hai sản phẩm của hãng là thép cuộn CB240 giảm 400 đồng/kg, xuống mức 16.040 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giảm 410 đồng/kg, hiện có giá 16.240 đồng/kg.

Thương hiệu thép Tung Ho với hai sản phẩm của hãng đồng loạt điều chỉnh giảm 400 đồng/kg, hiện dòng thép cuộn CB240 xuống mức 15.940 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.090 đồng/kg.

Mạnh Đức

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán