net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi ngày 18.10.2021: Miền Nam tiếp tục giảm nhẹ, thấp nhất 36.000 đồng/kg

AiVIF - Giá heo hơi ngày 18.10.2021: Miền Nam tiếp tục giảm nhẹ, thấp nhất 36.000 đồng/kgGiá heo hơi tại một vài địa phương ở phía nam tiếp tục giảm nhẹ ngay ngày đầu tuần,...
Giá heo hơi ngày 18.10.2021: Miền Nam tiếp tục giảm nhẹ, thấp nhất 36.000 đồng/kg Giá heo hơi ngày 18.10.2021: Miền Nam tiếp tục giảm nhẹ, thấp nhất 36.000 đồng/kg

AiVIF - Giá heo hơi ngày 18.10.2021: Miền Nam tiếp tục giảm nhẹ, thấp nhất 36.000 đồng/kg

Giá heo hơi tại một vài địa phương ở phía nam tiếp tục giảm nhẹ ngay ngày đầu tuần, mức thấp nhất ghi nhận 36.000 đồng/kg tại Vĩnh Long.

Ngày 18.10, heo hơi tại một vài tỉnh ở khu vực miền Nam tiếp tục giảm từ 1 - 2 giá, trong đó, Vĩnh Long và Bình Dương giảm 2 giá về 36.000 đồng/kg tại Vĩnh Long và 38.000 đồng/kg tại Bình Dương. Tương tự, tại TP.HCM, Long An, Tiền Giang giảm 1 giá về 38.000 - 39.000 đồng/kg. Giá heo xuất chuồng chung trong khu vực miền Nam hôm nay dao động từ 36.000 - 40.000 đồng/kg.

Nhiều mặt hàng thịt heo bán lẻ có giảm giá, song vẫn cao so với giá heo hơi. Ng.Ng

Trong khi đó, heo hơi tại miền Trung và Tây nguyên hôm nay đi ngang, dao động 37.000 - 40.000 đồng/kg, thấp nhất ghi nhận tại Thanh Hóa với 37.000 đồng/kg. Tại các tỉnh từ Hà Tĩnh vào Bình Định, giá heo hơi chỉ dao động quanh mức 38.000 - 39.000 đồng/kg. Ghi nhận tại khu vực này cho thấy, giá thịt heo bán lẻ tại các chợ dân sinh giảm mạnh. Thịt ba chỉ 110.000 đồng/kg, xương đuôi 40.000 đồng/kg, thịt nạc mông 90.000 đồng/kg...

Tại khu vực miền Bắc, giá thu mua không có thay đổi trong hôm nay, duy trì khoảng từ 35.000 - 38.000 đồng/kg - mức giá thấp nhất nước. Trong đó, địa phương giữ giá thấp nhất nước là Yên Bái, Phú Thọ và Lào Cai với 35.000 đồng/kg.

Tại miền Nam, ghi nhận giá thịt heo tại chợ dân sinh còn khá cao. Các mặt hàng thịt cốt lết, thịt xay, nạc dăm, ba rọi... vẫn neo giá 120.000 - 150.000 đồng/kg. Ngày 18.10, chuỗi cửa hàng thịt heo G-Kitchen cũng phát bảng giá bán lẻ mới, theo đó, các mặt hàng thịt đùi, vai, cốt lết, xay giảm 5.000 đồng về đồng giá 115.000 đồng/kg; xương ống, xương đuôi, chân giò cũng giảm 5.000 đồng về 95.000 đồng/kg. Các mặt hàng khác tuy có giảm nhưng vẫn ở mức giá cao như: sườn non 260.000 đồng/kg, ba rọi 180.000 đồng/kg, ba rọi rút sườn 245.000 đồng/g, thịt thăn 178.000 đồng/kg. Các mặt hàng này tại chợ dân sinh TP.HCM hôm nay lần lượt 190.000 đồng/kg, 150.000 đồng/kg, 190.000 đồng/kg và 160.000 đồng/kg.

Lam Nghi

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán