net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi ngày 8.11.2021: Giá thịt bán lẻ tăng mạnh một số mặt hàng

AiVIF - Giá heo hơi ngày 8.11.2021: Giá thịt bán lẻ tăng mạnh một số mặt hàngGiá heo hơi biến động trái chiều từ 1 - 2 giá. Trong khi đó, một số mặt hàng thịt heo tại cửa hàng...
Giá heo hơi ngày 8.11.2021: Giá thịt bán lẻ tăng mạnh một số mặt hàng Giá heo hơi ngày 8.11.2021: Giá thịt bán lẻ tăng mạnh một số mặt hàng

AiVIF - Giá heo hơi ngày 8.11.2021: Giá thịt bán lẻ tăng mạnh một số mặt hàng

Giá heo hơi biến động trái chiều từ 1 - 2 giá. Trong khi đó, một số mặt hàng thịt heo tại cửa hàng tiện lợi hôm nay tăng mạnh.

Ngày 8.11, heo hơi tại khu vực miền Bắc tiếp tục giảm nhẹ 1 giá tại nhiều nơi, đưa giá chung toàn vùng xuống mức thấp nhất trên 3 miền, từ 44.000 - 47.000 đồng/kg.

Trong khi đó, heo hơi tại miền Trung - Tây nguyên biến động trái chiều từ 1 - 2 giá. Tại Hà Tĩnh tăng 1 giá, Quảng Ngãi và Bình Định lùi 1 - 2 giá. 25 xã, phường, thị trấn ở Hà Tĩnh bị bùng phát dịch tả heo châu Phi, công tác dập dịch đang được xử lý rốt ráo tại đây và có thể đây cũng là nguyên nhân khiến giá heo hơi tại tỉnh này giảm nhẹ. Giá heo hơi tại khu vực miền Trung và Tây nguyên hôm nay dao động từ 45.000 - 48.000 đồng/kg.

Giá thịt heo trên thị trường đi ngang trong khi tại cửa hàng tiện lợi hôm nay tăng mạnh một số mặt hàng

Tại miền Nam, sau khi giảm nhẹ theo đà giảm giá của "ông lớn" trong ngành chăn nuôi, sáng đầu tuần, khu vực này ghi nhận giá heo hơi không có thay đổi, dao động quanh mức 45.000 - 49.000 đồng/kg.

Trong khi đó, giá bán lẻ thịt heo điều chỉnh tăng tại một số cửa hàng tiện lợi, siêu thị. Ngày 8.11, bảng giá thịt mát Meat Deli ghi nhận điều chỉnh tăng một số mặt hàng từ 20.000 - 30.000 đồng/kg. Trong đó, thịt nạc vai heo từ 140.000 đồng tăng lên 160.000 đồng/kg, thịt đùi heo từ 130.000 đồng lên 160.000 đồng/kg và chân giò rút xương từ 130.000 đồng lên 160.000 đồng/kg. Các mặt hàng khác không thay đổi. Nạc dăm heo vẫn giữ giá 170.000 đồng/kg, thịt heo xay 130.000 đồng/kg, ba rọi 190.000 đồng/kg.

Tại chuỗi cửa hàng thịt G-Kitchen, thịt đùi, vai, xay, cốt lết đồng giá 115.000 đồng/kg; xương các loại đồng giá 95.000 đồng/kg.

Tại các chợ dân sinh, giá thịt heo đầu tuần không thay đổi, dao động từ 100.000 - 180.000 đồng/kg. Cụ thể, sườn non 180.000 đồng/kg, ba rọi 140.000 đồng/kg, cốt lết 110.000 đồng/kg, thăn 130.000 đồng/kg, xương 90.000 đồng/kg...

Lam Nghi

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán