net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá rau củ hạ nhiệt

AiVIF - Giá rau củ hạ nhiệtMột số điểm bán hàng online tại TP.HCM (HM:HCM) giảm giá rau củ các loại khoảng 10% so với trước. ...
Giá rau củ hạ nhiệt Giá rau củ hạ nhiệt

AiVIF - Giá rau củ hạ nhiệt

Một số điểm bán hàng online tại TP.HCM (HM:HCM) giảm giá rau củ các loại khoảng 10% so với trước.

Giá rau giảm so với trước. Ảnh: T.Xuân

Chị Thanh Hà (Q.3, TP.HCM) cho biết khá bất ngờ khi mua được rau các loại như rau muống, rau dền, cải ngọt với giá 20.000 đồng/kg, giảm một nửa so với giá mua trong vòng 2 tháng trở lại đây. Thời điểm đầu tháng 6, khi dịch bùng phát, các thương lái không thu gom rau ở các nhà vườn Hóc Môn làm cho giá rớt mạnh, lúc này người tiêu dùng mua rau giải cứu với combo 60.000 đồng/5 kg rau. Vài ngày sau, giá rau lá mỗi ký lên đến 40.000 đồng và duy trì cho đến nay.

Trang Facebook (NASDAQ:FB) N.K (Q.10, TP.HCM) chuyên bán rau củ mới đây đã giảm giá các mặt hàng từ 1.000 - 10.000 đồng/kg tùy theo loại, chẳng hạn cà tím còn 24.000 đồng/kg, hành lá 24.000 đồng/kg, susu 29.000 đồng/kg, mướp 27.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt 25.000 đồng/kg, dưa leo 24.000 đồng/kg, cà rốt 26.000 đồng/kg, hành tím 52.000 đồng/kg… Nhận đơn từ 300.000 đồng, trường hợp rau củ, trái cây giao tới hư, dập, xấu là sẽ được xử lý và hoàn tiền trong vòng 15 ngày, giao đơn chậm nhất 4 ngày.

Còn Facebook C.C.C (Q.3, TP.HCM) chuyên thực phẩm tươi sống cũng giảm giá rau củ các loại từ 5.000 - 20.000 đồng mỗi ký, cụ thể cải bó xôi còn 40.000 đồng/kg (trước có giá cao nhất trong các loại rau lá, lên 60.000 đồng/kg), bông cải trắng/xanh còn 65.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt còn 35.000 đồng/kg, rau thơm các loại còn 60.000 đồng/kg, hành lá 60.000 đồng/kg, một số loại có giá 35.000 đồng/kg như susu, đậu que, cà tím, cà rốt, khoai tây, củ cải trắng, bắp cải...

Có người em trồng rau ở Hóc Môn, chị L.M (TP.Thủ Đức) cho hay mấy ngày nay ít người đến mua, đặc biệt là các cá nhân, tổ chức làm thiện nguyện nên giá rau giảm. Mỗi ký rau lá tại nhà vườn chỉ còn 8.000 đồng/kg. Thế nhưng tình hình đầu ra không có nên sau đợt thu hoạch này, nhà vườn cũng định không trồng nữa. Nếu có người đặt mua trước thì nhà vườn sẽ trồng, khoảng 20 ngày sau giao rau.

Còn chị B.S (H.Hóc Môn) có nhà vườn trồng rau cho biết, khi các chợ đầu mối đóng cửa, các nhà vườn được thương lái, các đơn vị từ thiện xuống tận vườn xếp hàng chờ mua rau làm giá tăng lên cao vào tháng 7. Thương lái lùng mua từng nhà làm giá tăng từ 5.000 - 7.000 đồng/kg lên 17.000 đồng/kg, hành lá 20.000 - 25.000 đồng/kg thay vì ép giá còn 1.000 đồng/kg trước đó. Giá bán đến tay người tiêu dùng bị đẩy lên cao cộng thêm việc vận chuyển khó khăn, như rau lá là 40.000 - 50.000 đồng/kg. Thương lái đầu cơ rau bằng cách đặt tiền nhà vườn để khỏi bán cho người khác, rồi chờ rau lên. Một số người chưa có giấy đi lại bị bắt mấy xe rau cũng làm cho chi phí tăng lên. Thời điểm đó nhiều đơn vị làm từ thiện xuống trực tiếp mua từ 5 - 7 tấn rau nên cũng làm cho nhu cầu thị trường tăng cao. Nay thì mọi việc tạm ổn, giá rau bắt đầu giảm nhẹ khi nhu cầu tiêu thụ giảm, việc đi lại giữa các quận huyện cũng thuận tiện hơn.

Thanh Xuân

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán