net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá thép bật tăng hơn 800.000 đồng/tấn sau 15 lần giảm

AiVIF - Giá thép bật tăng hơn 800.000 đồng/tấn sau 15 lần giảmGiá thép trong nước vừa được điều chỉnh tăng, lên tới 810.000 đồng/tấn. Lũy kế từ giữa tháng 5 đến nay, mặt hàng...
Giá thép bật tăng hơn 800.000 đồng/tấn sau 15 lần giảm Giá thép bật tăng hơn 800.000 đồng/tấn sau 15 lần giảm

AiVIF - Giá thép bật tăng hơn 800.000 đồng/tấn sau 15 lần giảm

Giá thép trong nước vừa được điều chỉnh tăng, lên tới 810.000 đồng/tấn. Lũy kế từ giữa tháng 5 đến nay, mặt hàng này đã có 15 lần giảm, một lần tăng.

Mới đây, nhiều công ty thép thông báo điều chỉnh tăng giá bán mặt hàng thép trong nước. Theo đó, thép Việt Đức, Hòa Phát (HM:HPG), Kyoei, Việt Ý, Pomina... đồng loạt tăng giá trên toàn quốc đối với sản phẩm thép cuộn xây dựng và thép cây ở mức trung bình 200.000-600.000 đồng/tấn (chưa bao gồm thuế VAT).

Trong đó, Công ty gang thép Tuyên Quang có mức tăng mạnh nhất ở mức lần lượt 500.000 đồng/tấn và 810.000 đồng/tấn đối với thép cuộn CB240 và thép thanh vằn D10 CB300. Sau điều chỉnh, giá 2 loại thép này lần lượt là 14,64 triệu đồng/tấn và 15,1 triệu đồng/tấn.

Thương hiệu thép Hòa Phát miền Bắc điều chỉnh tăng giá thép cuộn CB240 và thép thanh vằn D10 CB300 lần lượt 260.000 đồng/tấn và 150.000 đồng/tấn. Sau khi tăng, giá 2 loại thép này giao dịch ở mức 14,63 triệu đồng/tấn và 15,28 triệu đồng/tấn.

Tại khu vực miền Nam, Hòa Phát cũng điều chỉnh tăng và giá bán 2 loại thép sau điều chỉnh lần lượt là 14,48 triệu đồng/tấn và 15,09 triệu đồng/tấn.

Tương tự, thương hiệu thép Việt Ý cũng tăng lần lượt 430.000 đồng/tấn đối với sản phẩm thép cuộn CB240 và 220.000 đồng/tấn với thép thanh vằn D10 CB300, đưa giá bán lên mức 14,57 triệu đồng/tấn và 15,02 triệu đồng/tấn. Thép Việt Đức điều chỉnh 2 loại thép trên tăng 600.000 đồng/tấn và 200.000 đồng/tấn lên 14,64 triệu đồng/tấn và 15,15 triệu đồng/tấn.


Với đợt tăng mới nhất, các mặt hàng thép trong nước đã ghi nhận đà tăng trở lại đầu tiên sau 15 lần giảm liên tiếp kể từ ngày 11/5. Hiện giá thép trong nước dao động quanh mốc 14-15 triệu đồng/tấn tùy loại thép và thương hiệu.

Trước đó, Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) cũng đã dự báo giá thép sẽ có khả năng phục hồi trở lại vào cuối quý III và những tháng cuối năm nay.

Trao đổi với Zing, đại diện Coteccons (HM:CTD) cho biết khi giá nguyên vật liệu đầu vào tăng cao sẽ ảnh hưởng rất lớn đối với các doanh nghiệp như Coteccons, bởi các dự án của đơn vị là những dự án lớn và kế hoạch sản xuất, ký hợp đồng thường đi trước 3-6 tháng.

"Do đó nếu giá vật liệu xây dựng đầu vào lại tăng sẽ là một cú sốc rất lớn, ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của công ty", vị này cho hay.

Doanh nghiệp cùng các bên liên quan đã phối hợp làm việc để có thể đi đến những điều khoản thỏa thuận với chủ đầu tư nếu giá vật liệu xây dựng biến động mạnh vượt biên độ thỏa ước ban đầu sẽ có những buổi họp bàn để điều chỉnh giá.

"Tuy nhiên nếu giá thép và giá vật liệu xây dựng tiếp tục tăng cao chắc chắn giá sản phẩm sẽ tăng theo kéo theo chủ đầu tư cũng sẽ buộc phải tăng giá bán sản phẩm trước khi hoàn thiện", đại diện nhà thầu này nói với Zing.

Thanh Thương

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán