net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xăng RON 95 tăng hơn 1,100 đồng ngay ngày đầu năm mới

AiVIF - Giá xăng RON 95 tăng hơn 1,100 đồng ngay ngày đầu năm mớiTừ ngày 01/01/2023, xăng E5 RON 92 tăng 1,045 đồng/lít và xăng RON 95 tăng 1,100 đồng/lít. Ngày 30/12/2022, Ủy...
Giá xăng RON 95 tăng hơn 1,100 đồng ngay ngày đầu năm mới Giá xăng RON 95 tăng hơn 1,100 đồng ngay ngày đầu năm mới

AiVIF - Giá xăng RON 95 tăng hơn 1,100 đồng ngay ngày đầu năm mới

Từ ngày 01/01/2023, xăng E5 RON 92 tăng 1,045 đồng/lít và xăng RON 95 tăng 1,100 đồng/lít.

Ngày 30/12/2022, Ủy ban thường Vụ Quốc hội (UBTVQH) đã thông qua Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường (BVMT) đối với xăng, dầu mỡ nhờn, thay thế Nghị Quyết số 20/2022/UBTVQH15 ngày 06/7/2022 của UBTVQH, áp dụng từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Theo đó, mức thuế BVMT áp dụng đối với mặt hàng xăng, trừ etanol là 2,000 đồng/lít (tăng 1,000 đồng/lít so với mức hiện hành theo Nghị Quyết số 20/2022/UBTVQH15), Nhiên liệu bay là 1,000 đồng/lít (như hiện hành), Dầu diesel là 1,000 đồng/lít (tăng 500 đồng/lít so với hiện hành), Dầu hỏa là 600 đồng/lít (tăng 300 đồng/lít so với hiện hành), dầu mazut là 1,000 đồng/lít tăng (700 đồng/lít so với hiện hành), Dầu nhờn là 1,000 đồng/lít (tăng 700 đồng/lít so với hiện hành), Mỡ nhờn là 1,000 đồng/kg (tăng 700 đồng/kg so với hiện hành).

Trên cơ sở đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 14062/BTC-QLG ngày 31/12/2022 của Bộ Tài chính về việc triển khai Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giảm thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, để bảo đảm tính đồng bộ khi triển khai Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15, Bộ Công Thương thực hiện việc điều chỉnh giá bán mặt hàng xăng dầu tương ứng với mức điều chỉnh thuế BVMT tại Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15, cụ thể:

- Xăng E5RON92: không cao hơn 21,020 đồng/lít (tăng 1,045 đồng/lít (bao gồm thuế BVMT và thuế Giá trị gia tăng) so với giá bán lẻ hiện hành); thấp hơn xăng RON95-III 787 đồng/lít;

- Xăng RON95-III: không cao hơn 21,807 đồng/lít (tăng 1,100 đồng/lít (bao gồm thuế BVMT và thuế Giá trị gia tăng) so với giá bán lẻ hiện hành);

- Dầu điêzen 0.05S: không cao hơn 22,151 đồng/lít (tăng 550 đồng/lít (bao gồm thuế BVMT và thuế Giá trị gia tăng) so với giá bán lẻ hiện hành);

- Dầu hỏa: không cao hơn 22,166 đồng/lít (tăng 330 đồng/lít (bao gồm thuế BVMT và thuế Giá trị gia tăng) so với giá bán lẻ hiện hành);

- Dầu mazut 180CST 3.5S: không cao hơn 13,633 đồng/kg (tăng 770 đồng/kg (bao gồm thuế BVMT và thuế Giá trị gia tăng) so với giá bán lẻ hiện hành).

Vũ Hạo

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán