net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Góc nhìn đầu tư 2022: Động lực nào cho ngành thép?

AiVIF - Góc nhìn đầu tư 2022: Động lực nào cho ngành thép?Năng lực sản xuất đang tăng cao cùng với sản lượng xuất khẩu thép liên tục tăng trưởng qua các năm sẽ là động lực...
Góc nhìn đầu tư 2022: Động lực nào cho ngành thép? Góc nhìn đầu tư 2022: Động lực nào cho ngành thép?

AiVIF - Góc nhìn đầu tư 2022: Động lực nào cho ngành thép?

Năng lực sản xuất đang tăng cao cùng với sản lượng xuất khẩu thép liên tục tăng trưởng qua các năm sẽ là động lực giúp ngành thép tiếp tục đi lên trong năm 2022.

Giá HRC (HM:HRC) và thép cây duy trì ở mức cao

Ngành thép trong những tháng đầu năm 2022 đã có những chuyển biến tích cực. Giá thép từ thời điểm cuối năm 2021 đến nay đã quay trở lại ở mức cao.

Bên cạnh đó, thép các loại trong nước cũng liên tục tăng giá và dự kiến sẽ vẫn tiếp tục giữ ở mức cao, cho thấy triển vọng tăng trưởng của các doanh nghiệp trong năm 2022 vẫn rất tích cực.

Nguồn: AiVIF

Năng lực sản xuất tăng cao

Năng lực sản xuất thép trong nước liên tục tăng trưởng trong giai đoạn 2016-2021. Sản xuất thép thành phẩm các loại năm 2021 đạt 33.29 triệu tấn, tăng 19.1% so với cùng kỳ năm 2020. Bán hàng thép các loại đạt 29.42 triệu tấn, tăng 15.6% so với cùng kỳ 2020.

Theo số liệu từ Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), trong tháng 2/2022, sản xuất thép thành phẩm đạt 2,584 triệu tấn, tăng 16.1% so với cùng kỳ 2021. Tiêu thụ thép các loại đạt 2,574 triệu tấn, tăng 30.1% so với cùng kỳ. Người viết dự tính sản xuất thép thành phẩm các loại năm 2022 có thể đạt 38.64 triệu tấn.

Nguồn: Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA)

Xuất khẩu thép tăng trưởng ấn tượng

Tình hình xuất khẩu thép các loại của Việt Nam giai tăng trưởng mạnh qua các năm. Đặt biệt tăng trưởng mạnh trong năm 2020 và 2021 (lần lượt ở mức 47.6% và 32.9% so với cùng kỳ). Giới phân tích dự kiến xuất khẩu thép 2022 sẽ tiếp tục tăng trưởng tốt.

Động lực tăng trưởng đến chủ yếu từ việc xuất khẩu sang các nước Châu Âu và Mỹ. Trong đó, xuất khẩu sang Mỹ chiếm 8%, xuất khẩu sang Bỉ chiếm 7% trên tổng lượng thép xuất khẩu trong năm 2021.

&

Nguồn: Tổng cục thống kê (GSO)

Nguồn: Tổng cục thống kê (GSO)

Thị phần thép tại Việt Nam

Mức độ tập trung trong ngành thép rất cao. Trong các thị trường tôn mạ, thép xây dựng và ống thép, 5 doanh nghiệp lớn nhất chiếm thị phần lần lượt ở mức 82%, 61.3% và 58.4%.

Trong đó, Hoa Sen đang là doanh nghiệp chiếm thị phần lớn trong thị phần tiêu thụ tôn mạ năm 2021 với thị phần lên đến 36%.

Nguồn: Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA)

Vị thế của HPG (HM:HPG) đang ngày càng được củng cố. Trong thị phần thép xây dựng và ống thép, HPG là doanh nghiệp dẫn đầu trong top 5 doanh nghiệp có thị phần lớn nhất khi chiếm lần lượt 32.5% và 24.7%.

Nguồn: Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA)

Các doanh nghiệp trong nước đều đạt kết quả kinh doanh tích cực khi cùng có mức tăng trưởng lớn ở kết quả kinh doanh trong năm 2021 so với cùng kỳ. Dự kiến quá trình này sẽ còn tiếp tục trong năm 2022.

Xét theo khả năng tăng trưởng và quy mô vốn hóa thị trường thì HPG và HSG (HM:HSG) vẫn là mục tiêu đầu tư ưu tiên trong ngành này.

Nguồn: AiVIFFinance

Bộ phận Phân tích Doanh nghiệp, Phòng Tư vấn AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán