Vietstock - Loạt giám đốc, phó giám đốc công an các tỉnh bị kỷ luật
Giám đốc Công an Sóc Trăng, Giám đốc Công an tỉnh Long An cùng nhiều phó giám đốc, nguyên phó giám đốc Công an tỉnh An Giang vừa bị Ủy ban Kiểm tra Trung ương kỷ luật.
Tại kỳ họp thứ 22, Ủy ban Kiểm tra Trung ương quyết định thi hành kỷ luật một số tổ chức đảng, đảng viên ở tỉnh An Giang đã được đề cập tại kỳ họp thứ 20.
Theo đó, Ủy ban Kiểm tra Trung ương quyết định kỷ luật cảnh cáo Ban Thường vụ Đảng ủy Công an tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2015-2020.
Hình thức kỷ luật tương ứng cũng được áp dụng cho các cá nhân liên quan gồm: Đại tá Bùi Bé Năm, Phó giám đốc; đại tá Lê Văn Tiền, nguyên Phó giám đốc; đại tá Nguyễn Tấn Phước, nguyên Phó giám đốc; đại tá Lâm Thành Sol, Giám đốc Công an tỉnh Sóc Trăng, nguyên Phó giám đốc Công an tỉnh An Giang.
Đại tá Lâm Thành Sol. Ảnh: Công an An Giang. |
Ủy ban Kiểm tra Trung ương cũng quyết định kỷ luật khiển trách đại tá Nguyễn Nhật Trường, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy, Phó giám đốc Công an tỉnh An Giang; đại tá Lâm Minh Hồng, Giám đốc Công an tỉnh Long An, nguyên Phó giám đốc Công an tỉnh An Giang.
Cũng tại kỳ họp, Ủy ban Kiểm tra Trung ương kỷ luật cảnh cáo Ban cán sự đảng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang các nhiệm kỳ 2015-2020, 2020-2025 và các cá nhân: Lê Xuân Hải, Viện trưởng; Trần Văn Thìn, Phó viện trưởng; Nguyễn Văn Thạnh, Phó viện trưởng; Lê Hồng Bào, nguyên Phó viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang.
Hình thức cảnh cáo được áp dụng với Ban cán sự đảng Tòa án nhân dân tỉnh An Giang các nhiệm kỳ 2015-2020, 2020-2025 và các cá nhân: La Hồng, Chánh án; Lý Ngọc Sơn, Phó chánh án Tòa án nhân dân tỉnh An Giang.
Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh An Giang các nhiệm kỳ 2015-2020, 2020-2025 và các cá nhân: Đại tá Phạm Văn Phong, Chính ủy; đại tá Lý Kế Tùng, Phó Chỉ huy trưởng… cùng chịu hình thức kỷ luật cảnh cáo.
Đại tá Bùi Trung Dũng, Phó chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh An Giang, bị khiển trách.
Ban Thường vụ Đảng ủy Cục Quản lý thị trường tỉnh An Giang các nhiệm kỳ 2019-2020, 2020-2025; Chi ủy Văn phòng Chi Cục Quản lý thị trường tỉnh các nhiệm kỳ 2015-2017, 2017-2019 và cá nhân: Huỳnh Ngọc Hồ, Phó cục trưởng phụ trách; Trần Thị Thu Thanh Thủy, Phó cục trưởng; Phan Lợi, nguyên Phó giám đốc Sở Công Thương, nguyên Chi Cục trưởng Chi Cục Quản lý thị trường tỉnh An Giang… cùng chịu hình thức kỷ luật cảnh cáo.
Còn Ban Thường vụ Đảng ủy Cục Hải quan tỉnh An Giang các nhiệm kỳ 2015-2020, 2020-2025 và ông Trần Quốc Hoàn, Cục trưởng, bị khiển trách. Trong khi đó, các ông: Đinh Văn Tươi, Phó cục trưởng; Nguyễn Tấn Bửu, Phó cục trưởng Cục Hải quan tỉnh An Giang, bị cảnh cáo.
Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị Ban Bí thư xem xét kỷ luật thiếu tướng Bùi Bé Tư, nguyên Giám đốc Công an tỉnh An Giang và đại tá Nguyễn Thượng Lễ, nguyên Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh.
Hoài Thu
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
EUR/USD
1.0658
-0.0008 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
GBP/USD
1.2475
-0.0015 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
USD/JPY
157.91
+0.12 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.6469
-0.0003 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3780
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
168.32
+0.10 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9808
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Gold Futures
2,295.80
-7.10 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
26.677
+0.023 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
4.5305
-0.0105 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
81.14
-0.79 (-0.96%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
85.62
-0.71 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Natural Gas Futures
1.946
-0.009 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
213.73
-13.77 (-6.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,920.55
-60.54 (-1.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,035.69
-80.48 (-1.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
17,921.95
-196.37 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
8,144.13
-2.90 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Hang Seng
17,763.03
+16.12 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,973.05
-42.98 (-2.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,854.40
-246.40 (-2.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
BASF SE NA O.N.
49.155
+0.100 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Bayer AG NA
27.35
-0.24 (-0.87%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Allianz SE VNA O.N.
266.60
+0.30 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Adidas AG
226.40
-5.90 (-2.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
6.714
-0.028 (-0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
175.90
-1.74 (-0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
15.010
-0.094 (-0.62%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD | 1.0658 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2475 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 157.91 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6469 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3780 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 168.32 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9808 | Neutral |
Gold | 2,295.80 | ↑ Sell | |||
Silver | 26.677 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.5305 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 81.14 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 1.946 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 213.73 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,920.55 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,035.69 | ↑ Sell | |||
DAX | 17,921.95 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 8,144.13 | Sell | |||
Hang Seng | 17,763.03 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,973.05 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,854.40 | Neutral |
BASF | 49.155 | ↑ Sell | |||
Bayer | 27.35 | ↑ Sell | |||
Allianz | 266.60 | ↑ Sell | |||
Adidas | 226.40 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 6.714 | Neutral | |||
Siemens AG | 175.90 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 15.010 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 8,300/ 8,500 (8,300/ 8,500) # 1,298 |
SJC 1L, 10L, 1KG | 8,300/ 8,520 (0/ 0) # 1,510 |
SJC 1c, 2c, 5c | 7,380/ 7,550 (0/ 0) # 540 |
SJC 0,5c | 7,380/ 7,560 (0/ 0) # 550 |
SJC 99,99% | 7,370/ 7,470 (0/ 0) # 460 |
SJC 99% | 7,196/ 7,396 (0/ 0) # 386 |
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,285.72 | -47.5 | -2.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0.05S | 20.710 | 21.120 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $80.83 | +3.39 | 0.04% |
Brent | $85.50 | +3.86 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25.088,00 | 25.458,00 |
EUR | 26.475,36 | 27.949,19 |
GBP | 30.873,52 | 32.211,36 |
JPY | 156,74 | 166,02 |
KRW | 15,92 | 19,31 |
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |