net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Những mã tiền điện tử người Việt phát triển

AiVIF.com – Thị trường tiền điện tử trên thế giới vốn rất sôi động, với 2 đồng tiền điện tử hàng đầu hiện nay là NYSE Bitcoin và Ethereum (ETH) cùng hơn 10,000 loại tiền điện...
Những mã tiền điện tử người Việt phát triển

AiVIF.com – Thị trường tiền điện tử trên thế giới vốn rất sôi động, với 2 đồng tiền điện tử hàng đầu hiện nay là NYSE BitcoinEthereum (ETH) cùng hơn 10,000 loại tiền điện tử khác đang được phát triển. Thị trường tiền điện tử Việt Nam cũng không thua kém với đơn cử 3 đồng tiền mã hóa đáng chú ý do người Việt sáng lập.

1. Axie Infinity (AXS)

Axie Infinity là một dự án game kết hợp blockchain, do công ty Sky Mavis phát triển từ năm 2017. Công ty có trụ sở tại TP.HCM (HM:HCM). Trên sách trắng của dự án, người sáng lập Axie Infinity là Nguyễn Thành Trung (sinh năm 1992) cùng một người Việt khác tên Tú Đoàn cũng tham gia với tư cách giám đốc nghệ thuật và thiết kế game. COO, CTO của dự án là người nước ngoài.

Game Axie Infinity cũng được phát triển từ năm 2017, lấy cảm hứng từ trò chơi Pokemon và một dự án NFT là Crypto Kitties, nhưng cho phép người dùng có thể "chơi để kiếm tiền". Người chơi sẽ sở hữu một đội thú cưng "ảo" - được gọi là Axie. Từ các Axie này, người chơi sẽ đưa đi chiến đấu, nhân giống, hoặc thu thập các thú hiếm để sưu tầm. Phần thường nhận về từ việc chiến đấu thắng, hoặc bán Axie là các đồng tiền mã hóa và có thể bán lấy tiền.

Đồng AXS do Axie Infinity phát hành thuộc loại mã thông báo ERC-20, được khởi chạy trên chuỗi khối Ethereum và được giao dịch trên nhiều sàn giao diện tiền điện tử lớn. Theo số liệu trên Coinmarketcap tính đến tối 26/7, giá đồng tiền này hiện ở mức 36,5 USD. Vốn hóa thị trường của đồng tiền số này hiện ở 2 tỷ USD. Ở thời điểm cao nhất, tối 24/7, mỗi đồng AXS có giá 45,6 USD.

2. Coin98 (C98)

Coin98 là dự án có 100% đội ngũ hoàn toàn là người Việt Nam được thàng lập năm 2017. Đội ngũ sáng lập gồm Lê Thanh và Nguyễn Thế Vinh. Trên sách trắng, ông Thanh được giới thiệu là một người có nhiều năm kinh nghiệm về blockchain và hiện tham gia một số dự án Crypto. Trong khi đó, ông Vinh hiện đóng vai trò là người quản lý bộ phận kĩ thuật của Coin98.

Coin98 thuộc hệ sinh thái tài chính phi tập trung (DeFi), hiện hỗ trợ hơn 20 mạng lưới như Ethereum, Binance Smart Chain, Solana, Avalanche, Near... Các sản phẩm gồm sàn giao dịch phi tập trung Coin98 Exchange, ví Coin98 Wallet và hệ thống quản lý tài sản Coin98 Portfolio. Riêng đồng C98 đã bắt đầu giao dịch trên một số sàn tiền số, như Binance, với giá hiện tại 1,4 USD mỗi đồng. Giá trị vốn hóa thị trường của C98 đạt 300 triệu USD.

3. TomoChain (TOMO)

TomoChain được xem là một trong những nền tảng blockchain đầu tiên của Việt Nam nhận được sự quan tâm và đầu tư của nhiều quỹ trên toàn cầu. Trên trang giới thiệu, TomoChain được sáng lập bởi Long Vuong, Le Ho, Son Nguyen và các thành viên khác cũng là người Việt Nam. Trụ sở công ty đặt tại Hà Nội.

TomoChain ra mạng lưới chính thức cho đồng tiền riêng (mã TOMO) vào năm 2018, sau đó được niêm yết trên nhiều sàn giao dịch như Binance, FTX, KuCoin... Hiện tại, giá của đồng tiền này là 2,75 USD mỗi đồng, vốn hóa thị trường đạt 250 triệu USD.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán