net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Phân tích kỹ thuật phiên chiều 28/10: Hướng tới những đỉnh cao mới

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 28/10: Hướng tới những đỉnh cao mớiTrong phiên giao dịch buổi sáng ngày 28/10/2021, VN-Index tiếp tục tăng điểm tích cực và vượt lên...
Phân tích kỹ thuật phiên chiều 28/10: Hướng tới những đỉnh cao mới Phân tích kỹ thuật phiên chiều 28/10: Hướng tới những đỉnh cao mới

AiVIF - Phân tích kỹ thuật phiên chiều 28/10: Hướng tới những đỉnh cao mới

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 28/10/2021, VN-Index tiếp tục tăng điểm tích cực và vượt lên trên đỉnh cũ tháng 07/2021. Chỉ số tiếp tục hướng đến ngưỡng Fibonacci Projection 50% (quanh mức 1,450 điểm) và đang thiết lập mức cao mới.

Tín hiệu kỹ thuật của VN-Index

Trong phiên giao dịch buổi sáng ngày 28/10/2021, VN-Index tiếp tục tăng điểm tích cực và vượt lên trên đỉnh cũ tháng 07/2021. Chỉ số tiếp tục hướng đến ngưỡng Fibonacci Projection 50% (quanh mức 1,450 điểm) và đang thiết lập mức cao mới.

Khối lượng giao dịch tăng cao và duy trì trên mức trung bình 20 phiên gần nhất trong thời gian qua cho thấy dòng tiền đang mạnh mẽ trở lại. Điều này cần phải được duy trì nếu chỉ số muốn tiếp tục tăng trưởng bền vững.

Chỉ báo MACD và chỉ báo Stochastic Oscillator đã xuất hiện trở lại những tín hiệu mua, qua đó cho thấy tình hình của chỉ số vẫn đang rất lạc quan.

Tín hiệu kỹ thuật của HNX-Index

Trong phiên giao dịch sáng ngày 28/10/2021, HNX-Index tiếp tục tăng điểm sau khi vượt hoàn toàn khỏi ngưỡng Fibonacci Projection 78.6%. Có thể thấy tâm lý nhà đầu tư đang rất lạc quan về triển vọng của chỉ số này.

Cùng với đó, chỉ báo MACD và chỉ báo Relative Strength Index vẫn đang duy trì đà tăng ấn tượng. Điều này cho thấy xu hướng tăng đang được ủng hộ. Vì vậy, ngưỡng Fibonacci Projection 100% vẫn đang là mục tiêu mà chỉ số hướng đến.

ACB (HM:ACB) - Ngân hàng TMCP Á Châu

Giá cổ phiếu tiếp tục phục hồi sau khi về test ngưỡng Fibonacci Retracement 38.2%. Mẫu hình nến Hammer xuất hiện vào ngày 26/10/2021 cho thấy nhịp phục hồi có thể xuất hiện trở lại ở cổ phiếu này.

Giá cổ phiếu đang tiến gần đường SMA 50 ngày. Đây sẽ là kháng cự gần nhất của ACB. Nếu vượt hoàn toàn đường này thì giá sẽ có thể tiến lên test lại đường SMA 100 ngày. Khối lượng giao dịch đang phục hồi càng ủng hộ cho khả năng vượt kháng cự.

Tuy nhiên, chỉ báo MACD và Stochastic Oscillator vẫn duy trì những tín hiệu tiêu cực. Nếu trạng thái này bị đảo ngược thì tình hình sẽ lạc quan hơn.

GAS (HM:GAS) - Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP

Trong phiên giao dịch sáng ngày 28/10/2021, tiếp tục tăng điểm sau khi bứt phá hoàn toàn khỏi vùng đỉnh lịch sử tháng 04/2018 trong phiên hôm qua. Điều này cho thấy tình hình đang rất lạc quan.

Bên cạnh đó, chỉ báo MACD và chỉ báo Stochastic Oscillator đều cho mua trở lại. Tín hiệu này thể hiện xu hướng tăng vẫn đang được ủng hộ.

Tuy nhiên, để đà tăng được bền vững thì khối lượng cần duy trì ổn định trên mức trung bình 20 phiên.

Bộ phận Phân tích Kỹ thuật, Phòng Tư vấn AiVIF

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán