net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

SeABank giảm lãi suất tối đa 1%/năm cho khách hàng ảnh hưởng bởi dịch Covid-19

04 Tháng Tám 2021
SeABank giảm lãi suất tối đa 1%/năm cho khách hàng ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 SeABank giảm lãi suất tối đa 1%/năm cho khách hàng ảnh hưởng bởi dịch Covid-19

Vietstock - SeABank giảm lãi suất tối đa 1%/năm cho khách hàng ảnh hưởng bởi dịch Covid-19

Nhằm chia sẻ khó khăn với khách hàng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank, HOSE: SSB) sẽ giảm lãi suất cho vay tối đa 1%/năm so với lãi suất đang áp dụng đối với khoản vay cũ còn dư nợ của khách hàng hiện hữu. Đồng thời triển khai các chương trình ưu đãi tín dụng, chính sách ưu đãi khuyến khích khách hàng giao dịch không tiền mặt, tránh tiếp xúc xã hội…

Theo đó, hưởng ứng lời kêu gọi của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và nhằm hỗ trợ các khách hàng vượt qua giai đoạn khó khăn do ảnh hưởng của dịch bênh Covid-19, từ nay đến hết 31/12/2021, SeABank sẽ giảm tối đa 1%/năm so với mức lãi suất cho vay đang áp dụng đối với khoản vay cũ còn dư nợ của khách hàng hiện hữu, tập trung vào một số ngành như vận tải kho bãi, dịch vụ lưu trú và ăn uống, giáo dục và đào tạo, y tế…

Bên cạnh đó, SeABank đang triển khai chương trình “Lãi suất giảm sốc - Giải ngân siêu tốc” hỗ trợ dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi Covid-19 với hạn mức 2,000 tỷ đồng lãi suất dao động từ 6.5 - 8%/năm, áp dụng đến hết 31/12/2021.

SeABank cũng áp dụng lãi suất ưu đãi cho doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu với mức vay ưu đãi 5.6 - 6.4%/năm (đối với VNĐ), từ 2.6 - 3%/năm (đối với USD). Ngoài ra, khi sử dụng thẻ tín dụng SeABank Visa Corporate, doanh nghiệp còn được hoàn 100% phí thường niên năm đầu, hoàn tiền lên đến 5% với các giao dịch tại các ngành hàng ưu đãi, chuyển đổi trả góp cho các giao dịch hoàn toàn miễn lãi. Với hạn mức được cấp, doanh nghiệp có thể tận dụng vốn lưu động có sẵn từ hạn mức tín dụng thẻ, đồng thời quản lý nguồn vốn và chi tiêu hiệu quả.

Song song với những chính sách ưu đãi trên, SeABank còn triển khai một loạt ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân, khuyến khích giao dịch không tiền mặt như: giảm lãi suất 0.3%/năm dành cho tất cả khách hàng đang vay vốn tại Ngân hàng; miễn phí chuyển tiền trong và ngoài hệ thống SeABank trên ứng dụng ngân hàng số SeAMobile/SeANet. Khách hàng dễ dàng thanh mọi loại hóa đơn (điện, nước, internet…), thanh toán vé máy bay, bảo hiểm, mua sắm, mở tài khoản tiết kiệm tiện lợi, an toàn, mọi nơi, mọi lúc. Bên cạnh đó, SeABank còn dành nhiều ưu đãi cho khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng mua sắm trên Shopee, ứng dụng Grab.

Với những biện pháp kịp thời, đồng bộ và phù hợp với diễn biến mới của dịch Covid-19, SeABank mong muốn chia sẻ khó khăn, đồng hành cùng khách hàng vượt qua giai đoạn khó khăn do dịch bệnh. Căn cứ vào tình hình thực tế, SeABank sẽ tiếp tục chủ động rà soát để đưa ra các biện pháp kịp thời nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho khách hàng.

Khách hàng quan tâm tới sản phẩm dịch vụ của SeABank có thể liên hệ các điểm giao dịch gần nhất của SeABank trên toàn quốc, gọi Contact Center 1900 555 587 hoặc truy cập website www.seabank.com.vn để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn miễn phí.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán