net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Số lượng Bitcoin token hóa đang lưu hành gần đạt 500 triệu

Theo dữ liệu được ghi nhận vào ngày 28 tháng 12, có khoảng 434.265,43 các token được chốt (Pegged) bằng Bitcoin (hay còn gọi...

Theo dữ liệu được ghi nhận vào ngày 28 tháng 12, có khoảng 434.265,43 các token được chốt (Pegged) bằng Bitcoin (hay còn gọi là Wrapped Bitcoin), trị giá hơn 21,3 tỷ USD, trên một số blockchain. Có đến mười dự án chốt bằng Bitcoin khác nhau hiện đang hoạt động và dự án Wrapped Bitcoin chiếm 59,66% tổng số Bitcoin token hóa đang lưu hành.

Giao thức Bitcoin token hóa trên Ethereum

Vào cuối năm 2018, khi token hóa bắt đầu nóng lên trong không gian tiền điện tử, một số dự án đã khởi động các giao thức token chốt bằng Bitcoin. Vào ngày 30 tháng 1 năm 2018, Wrapped Bitcoin (WBTC) đã được triển khai trên Ethereum.

tokenized bitcoin

Tokenized bitcoin được giữ trên ETH | Nguồn: Dune Analytics

Vào cuối tháng 7 năm 2019, WBTC đã vượt qua Lightning Network (LN) về tổng giá trị tài sản bị khóa. Hiện tại, WBTC là dự án token chốt bằng Bitcoin lớn nhất với 259.090 BTC đang được lưu hành trên mạng lưới Ethereum.

tokenized bitcoin

Số lượng BTC token hóa được giữ trên ETH | Nguồn: Internet

Thống kê chỉ ra rằng có bảy dự án chốt bằng Bitcoin trên Ethereum, với tổng giá trị tài sản bị khóa (TVL) chạm mức 323.264 BTC. Giao thức BTC token hóa lớn thứ hai trên Ethereum là HBTC với 39.884 BTC.

Theo sau HBTC lần lượt là RENBTC (17.054), SBTC (4.203), IMBTC (1.317), PBTC (888) và TBTC (828). Trong đó, 323.264 BTC TVL được giữ trên mạng Ethereum tương ứng với 74,43% tổng số token được chốt bằng Bitcoin đang lưu hành.

Giao thức Bitcoin token hóa trên BSC

Có một giao thức BTC token hóa khác trên Binance Smart Chain (BSC) được gọi là BTCB, chỉ kém WBTC về TVL. Tại thời điểm hiện tại, có khoảng 105.115,44 BTCB được lưu hành vào ngày 28 tháng 12.

tokenized bitcoin

Số BTCB đang lưu hành vào ngày 28/12/2021 | Nguồn: Coinmarketcap

BTCB có vốn hóa thị trường pha loãng hoàn toàn vào khoảng 5,52 tỷ USD và khối lượng giao dịch toàn cầu là 43,6 triệu USD. Các sàn giao dịch hoán đổi BTCB tích cực nhất hiện nay bao gồm Hitbtc, Pancakeswap v2, Thorchain và Pancakeswap v1.

tokenized bitcoin

Số LBTC lưu hành vào ngày 28/12/2021 | Nguồn: Internet

Ngoài ra còn có hai dự án BTC token hóa khác được vận hành bởi Blockstream và RSK. Hiện tại, RSK có 2.522 RBTC đang lưu hành, được hỗ trợ bởi BTC hashpower ở mức 95 exahash mỗi giây (EH/s).

tokenized bitcoin

Số LBTC lưu hành ngày 28/12/2021 | Nguồn: Internet

Sidechain liên kết của Blockstream, Liquid, có khoảng 3.363,99 LBTC đang lưu hành tại thời điểm hiện tại. RSK hiện nắm giữ lượng BTC token hóa đang lưu hành trị giá 124 triệu USD, trong khi giá trị LBTC của Liquid là 165,4 triệu USD.

LBTC của Liquid chỉ chiếm khoảng 0,77% tổng số BTC token hóa đang lưu hành hiện nay. RBTC thậm chí còn ở mức thấp hơn khi chỉ chiếm 0,58% trong tổng số 434.265,43 BTC được giữ trên mạng Ethereum. Theo đà tăng trưởng hiện tại, thị trường sẽ sớm đạt mốc 500 triệu BTC token hóa trên một số chuỗi thay thế.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • BTC giảm mạnh khi bị vùng $ 52k từ chối, đâu là hỗ trợ quan trọng tiếp theo?
  • Tác nhân khiến giá Bitcoin mất gần $4.000 trong ngày là đây chăng?
  • Chính phủ Hàn Quốc “Say No” với game P2E, yêu cầu gỡ khỏi Google Play và App Store

Việt Cường

Theo News.bitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán