net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Techcombank: Lãi trước thuế quý 3 tăng 40%, nợ xấu tăng 41%

21 Tháng Mười 2021
Techcombank: Lãi trước thuế quý 3 tăng 40%, nợ xấu tăng 41% Techcombank: Lãi trước thuế quý 3 tăng 40%, nợ xấu tăng 41%

Vietstock - Techcombank (HM:TCB): Lãi trước thuế quý 3 tăng 40%, nợ xấu tăng 41%

Theo BCTC hợp nhất quý 3/2021 vừa được công bố, nhờ giảm 43% chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank, HOSE: TCB) báo lãi trước thuế tăng 40% so với cùng kỳ, đạt hơn 5,562 tỷ đồng. Nợ xấu tăng 41% so với đầu năm.

Tính riêng trong quý 3, các hoạt động kinh doanh của Tecombank có xu hướng không đồng nhất. Hoạt động chính vẫn tăng trưởng so với cùng kỳ khi thu về 6,742 tỷ đồng thu nhập lãi thuần, tăng 31%.

Các nguồn thu ngoài lãi cũng tăng trưởng như lãi từ dịch vụ (+21%), lãi từ kinh doanh ngoại hối (gấp 2 lần), lãi từ mua bán chứng khoán đầu từ (+50%)…

Ở chiều ngược lại, một số nguồn thu sụt giảm so với cùng kỳ như lãi từ hoạt động khác giảm đến 81% chỉ còn gần 156 tỷ đồng; hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh lỗ gần 16 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lãi 128 tỷ đồng.

Trong quý, Ngân hàng chỉ dành gần 589 tỷ đồng để dự phòng rủi ro tín dụng, giảm đến 43% so với cùng kỳ. Kết quả, Techcombank báo lãi trước thuế tăng 40%, đạt hơn 5,562 tỷ đồng.

Lũy kế 9 tháng đầu năm, hầu hết các hoạt động kinh doanh của Ngân hàng đều tăng trưởng so với cùng kỳ. Thu nhập lãi thuần và lãi từ dịch vụ tăng 46% và 28%, đạt 19,454 tỷ đồng và 4,279 tỷ đồng.

Hoạt động kinh doanh ngoại hối đem về khoản lãi 259 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lỗ gần 13 tỷ đồng, chủ yếu nhờ giảm lỗ từ kinh doanh ngoại tệ giao ngay (-80%) và giảm lỗ từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ (-48%).

Trong kỳ, Ngân hàng giảm 9% chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, trích 2,037 tỷ đồng. Kết quả, Ngân hàng báo lãi trước thuế 9 tháng tăng 60% so với cùng kỳ, đạt 17,098 tỷ đồng. lợi nhuận sau thuế ngân hàng mẹ tăng 61%, đạt 13,445 tỷ đồng.

Nếu so với kế hoạch 19,800 tỷ đồng được đặt ra cho cả năm 2021, Techcombank đã thực hiện được 86% chỉ tiêu sau 9 tháng.

Kết quả kinh doanh hợp nhất quý 3/2021 của TCB. Đvt: Tỷ đồng
Nguồn: BCTC hợp nhất quý 3/2021 của TCB

Tính đến cuối quý 3, tổng tài sản Techcombank tăng đến 23% so với đầu năm, đạt 541,635 tỷ đồng. Trong đó, tiền gửi tại NHNN giảm 67% (còn 3,395 tỷ đồng); tiền gửi tại các TCTD khác gấp 2.4 lần (51,058 tỷ đồng); cấp tín dụng cho TCTD khác gấp 3.4 lần (26,569 tỷ đồng); cho vay khách hàng tăng 16% (321,042 tỷ đồng).

Về nguồn vốn kinh doanh, tiền gửi khách hàng tăng 14% so với đầu năm, đạt 316,376 tỷ đồng; phát hành giấy tờ có giá tăng 21% (34,002 tỷ đồng) chủ yếu là kỳ hạn từ 12 tháng đến 5 năm; kỳ này không ghi nhận khoản mục các công cụ tài chính phái sinh và khoản nợ tài chính khác.

Một số chỉ tiêu tài chính của TCB tính đến 30/09/2021. Đvt: Tỷ đồng
Nguồn: BCTC hợp nhất quý 3/2021 của TCB

Về chất lượng nợ vay, tính đến 30/09/2021, nợ xấu Ngân hàng tăng 41% so với đầu năm, lên mức 1,829 tỷ đồng. Trong đó, nợ dưới tiêu chuẩn tăng mạnh nhất đến 74%, các nhóm nợ xấu còn lại cũng tăng trên 20%. Kết quả, tỷ lệ nợ xấu trên dư nợ vay tăng từ 0.47% đầu năm lên 0.57%.

Chất lượng nợ vay của TCB tính đến 30/09/2021. Đvt: Tỷ đồng
Nguồn: BCTC hợp nhất quý 3/2021 của TCB

Hàn Đông

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán