net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thị trường Tết sôi động, Hà Nội thêm 91 điểm chợ hoa xuân phục vụ Tết Nguyên Đán

Thời tiết năm nay ít mưa nên khá thuận lợi cho việc trồng trọt. Người nông dân năm nay cũng đỡ phải chống chọi với cái rét cho các loại hoa, quả phuc vụ thị trường ngày Tết. Tại...
Thị trường Tết sôi động, Hà Nội thêm 91 điểm chợ hoa xuân phục vụ Tết Nguyên Đán Thị trường Tết sôi động, Hà Nội thêm 91 điểm chợ hoa xuân phục vụ Tết Nguyên Đán

Thời tiết năm nay ít mưa nên khá thuận lợi cho việc trồng trọt. Người nông dân năm nay cũng đỡ phải chống chọi với cái rét cho các loại hoa, quả phuc vụ thị trường ngày Tết. Tại chợ hoa Quảng Bá, Hà Nội các hoạt động phục vụ cho thị trường hoa Tết đã bắt đầu sôi động. Các doanh nghiệp nhập hoa trong nước đã và đang đón những chuyến hàng đầu tiên về, còn các đơn hàng nhập từ nước ngoài như: Trung Quốc, Ma Lai… cũng đã được các chủ doanh nghiệp chốt đơn.

Theo một doanh nghiệp hoa lan ở chợ Quảng Bá, năm nay hoa lan nhập trong nước nhiều hơn. Hiện nay lan từ Đà Lạt đang mang về để tạo bình nhập cho các cơ quan, doanh nghiệp và tư nhân chơi trước Tết. Lan Đà Lạt năm nay bông rất to, cánh đẹp, màu tươi, giá thành không tăng so với năm ngoái. Giá lan Hồ Điệp từ 300 - 400.000 đồng/cành.

UBND TP Hà Nội ban hành quy định kế hoạch số 330/KH-UBND về tổ chức chợ hoa xuân phục vụ Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023. Chợ hoa xuân được mở ở 91 điểm, thời gian mở cửa từ ngày 1/1/2023 đến 20h ngày 21/1/2023

Chợ hoa xuân tổ chức tại các địa điểm được UBND thành phố phê duyệt phải bảo đảm các yêu cầu về an ninh trật tự, an toàn giao thông, PCCC và vệ sinh môi trường; việc thu tiền thuê diện tích kinh doanh và trông giữ phương tiện tại các chợ hoa phải tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước và thành phố. Bố trí hoạt động các chợ hoa đã được phê duyệt cách nút giao thông tối thiểu 20m tính từ mép đường giao nhau để bảo đảm an toàn giao thông, chống ùn tắc giao thông.

UBND TP Hà Nội chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn chủ động phối hợp chặt chẽ với các lực lượng (Cảnh sát trật tự, Thanh tra giao thông...) tổ chức, quản lý tốt các chợ hoa xuân phục vụ nhân dân mua sắm trong dịp Tết bảo đảm "An toàn - Văn minh - Hiệu quả" trong suốt thời gian tổ chức; kiên quyết giải tỏa các tụ điểm họp chợ hoa tự phát, trái phép…

Thị trường tết bắt đầu sôi động

Theo một số chủ nhà vườn, giá bán bưởi Diễn tại vườn giao động từ 6 triệu - 70 triệu đồng/cây. Cây cao giá nhất là 70 triệu đồng với hơn 150 quả, kích thước lớn và dáng đẹp". Đã có khoảng 30% khách đặt bưởi Diễn để chơi Tết - đây là con số khiến chủ nhà vườn khá hài lòng khi thị trường Tết năm nay dần nhộn nhịp sớm.

Tuy nhiên, những ngày cận kề Tết Dương lịch, một số cửa hàng trái cây cao cấp đang rao bán loại vải thiều nhập khẩu từ Úc, giá 1,2-1,3 triệu đồng/kg. Loại vải này có đặc điểm vỏ màu đỏ tươi, quả đều nhau, hạt nhỏ, ăn ngọt lịm, không bị sâu đầu nhờ quy trình trồng vô cùng nghiêm ngặt.

Trên thị trường, khách muốn ăn vải thiều Úc phần lớn phải đặt hàng trước, rất ít nơi có sẵn. Giá bán vải dao động từ 1-1,3 triệu đồng/kg. Trong khi, thời điểm này năm ngoái giá vải thiều Úc ở mức 800.000-900.000 đồng/kg.

Những tháng cuối năm là thời điểm sức tiêu dùng, mua sắm hàng hóa của người dân tăng cao, nhất là khi nhu cầu mua quà biếu nhều hơn thì thị trường các sản phẩm ngoại nhập như rượu, bánh kẹo hay đặc biệt là hoa quả nhập khẩu cũng trở nên nhộn nhịp hơn bao giờ hết.

Vì vậy các chuyên gia khuyến cáo người tiêu dùng nên mua hoa quả nhập khẩu ở những địa chỉ tin cậy, có giấy tờ và thông tin đầy đủ về xuất xứ, tránh những "cái bẫy" của những đơn vị kinh doanh không đạt tiêu chuẩn.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán