net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Thứ trưởng Bộ Tài chính Tạ Anh Tuấn giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên

14 Tháng Mười Một 2022
Thứ trưởng Bộ Tài chính Tạ Anh Tuấn giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên Thứ trưởng Bộ Tài chính Tạ Anh Tuấn giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên

Vietstock - Thứ trưởng Bộ Tài chính Tạ Anh Tuấn giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên

Thứ trưởng Bộ Tài chính Tạ Anh Tuấn được Ban Bí thư điều động, chỉ định tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên nhiệm kỳ 2020 - 2025 và giới thiệu để bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2021 - 2026.

Đồng chí Hoàng Đăng Quang trao quyết định và chúc mừng đồng chí Tạ Anh Tuấn

Sáng 14/11, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Phú Yên tổ chức hội nghị công bố quyết định của của Ban Bí thư Trung ương Đảng về công tác cán bộ. Theo sự phân công của Ban Bí thư Trung ương Đảng, ông Tạ Anh Tuấn thôi giữ chức Ủy viên Ban Cán sự đảng, Thứ trưởng Bộ Tài chính và được điều động, chỉ định tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên nhiệm kỳ 2020 - 2025 và giới thiệu để bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2021 - 2026.

Trước đó, Ban Bí thư có văn bản đồng ý cho ông Trần Hữu Thế thôi chức vụ Phó bí thư Tỉnh ủy Phú Yên. HĐND tỉnh Phú Yên khóa 8 nhiệm kỳ 2021 - 2026 cũng đã miễn nhiệm Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên đối với ông Trần Hữu Thế.

Đồng chí Tạ Anh Tuấn phát biểu nhận nhiệm vụ.

Đồng chí Tạ Anh Tuấn, sinh ngày 20/6/1969; quê quán: xã La Phù, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội; vào Đảng năm 1996, tốt nghiệp Đại học Tài chính - Kế toán, có trình độ Thạc sĩ Tài chính - Tín dụng, Lý luận chính trị cao cấp.

Đồng chí Tạ Anh Tuấn đã kinh qua một số chức vụ: Phó Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Vụ Trưởng Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Tài chính; Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước.

Từ tháng 7/2020 đến nay, đồng chí giữ chức Ủy viên Ban Cán sự đảng, Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng Bộ Tài chính và có quy hoạch chức danh Bộ trưởng Bộ Tài chính giai đoạn 2021-2026.

Tại hội nghị, Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hoàng Đăng Quang đã trao quyết định của Ban Bí thư và phát biểu giao nhiệm vụ cho đồng chí Tạ Anh Tuấn.

Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương mong muốn đồng chí Tạ Anh Tuấn phát huy tính năng động, sáng tạo, thực hiện tốt các chủ trương, nghị quyết, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước.

Trên cơ sở kế thừa những thành quả, kinh nghiệm của các thế hệ lãnh đạo đi trước, đồng chí Tạ Anh Tuấn tích cực rèn luyện, học hỏi và sớm nắm bắt tình hình, nhiệm vụ công tác mới; hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, cùng với Đảng bộ, chính quyền, nhân dân xây dựng tỉnh Phú Yên phát triển nhanh, bền vững.

Phát biểu nhận nhiệm vụ, đồng chí Tạ Anh Tuấn hứa sẽ cố gắng hết sức mình, không ngừng nâng cao bản lĩnh chính trị, giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống trong sáng, gương mẫu, học hỏi và tiếp thu kinh nghiệm tốt của thế hệ lãnh đạo đi trước, dốc sức cùng tập thể Thường trực, Ban Thường vụ, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh phát huy tinh thần đoàn kết, thống nhất, vượt qua mọi khó khăn, thách thức để đưa tỉnh Phú Yên phát triển, thực hiện thắng lợi mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII đề ra./.

Nhật Quang

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán