net_left Kdata adver left
Detail

Thuật ngữ trong giao dịch forex

Forex là gì?

Khung giờ giao dịch Forex

Mở tài khoản giao dịch Forex

 

Trong Forex có rất nhiều thuật ngữ mà Trader nên biết. Dưới đây liệt kê một số thông số chính.

 

Cặp tiền chính

     Các cặp tiền thường được giao dịch là USD, EUR, JPY, GBP, CHF, CAD, NZD và AUD được gọi là các đồng tiền chính. Đây là các đồng tiền có thanh khoản cao và sức hấp dẫn.

Cặp tiền phụ

     Những đồng tiền còn lại được xem là các đồng tiền phụ.

Đồng tiền yết giá

     Là đồng tiền nằm trước trong mỗi cặp tiền được yết giá. Nó thể hiện giá trị của đồng tiền này, tức là muốn đổi được 1 đồng tiền yết giá phải tốn bao nhiêu đồng tiền đi cặp với nó. Ví dụ như tỷ giá USDCHF là 1.6350 tức là 1 USD đáng giá 1.6350 CHF.

     Đồng USD thường đóng vai trò yết giá trong thị trường tài chính, chỉ trong một số trường hợp là không phải như các cặp EURUSD, GBPUSD, AUDUSD và NZDUSD.

Đồng tiền định giá

     Là đồng tiền đứng sau trong các cặp tiền.

Pip

     Là đơn vị nhỏ nhất của giá trong các đồng tiền. Hầu như các cặp tiền đều có 4 số thập phân nên pip là đơn vị nhỏ nhất, tương đương với 0.0001, như vậy, thường 1 pip tương đương với 1/100 cent của Mỹ nếu trường hợp USD đóng vai trò đồng tiền định giá.

     Trường hợp riêng: đồng tiền định giá là JPY thì 1 pip tương đương với 0.01.

Pipette

     1 pipette tức là 1/10 của pip. Pipette tùy theo công ty báo giá sẽ có hoặc không có. Pipette là con số thập phân thứ 5 trong báo giá. Ví dụ nếu EURUSD có báo giá là 1.32156 tăng lên 1.32158 thì đó là tăng 2 pipette.

Bid

     Là giá mà ngân hàng hoặc công ty môi giới mua một đồng tiền nào đó và cũng là giá mà nếu bạn bán ra thị trường, bạn sẽ được khớp giá này. Giá này là giá đưng trước trong báo giá.

     Ví dụ: báo giá là GBPUSD 1.8812/15 thì giá Bid là 1.8812, có nghĩa là nếu bạn bán cặp tiền này thì thị trường sẽ mua lại ở mức giá 1.8812.

Ask

     Là mức giá mà thị trường chào bán cho bạn, tức là nếu bạn đặt lệnh mua thì bạn được khớp giá này. Giá này là giá đứng sau trong báo giá.

     Ví dụ: báo giá của EURUSD là 1.2812/15 thì giá chào bán – ask – là 1.2815, có nghĩa là bạn mua cặp tiền này thì bạn khớp giá 1.2815.

Spread

     Spread thì chênh lệch giữa giá chào mua / chào bán. Ví dụ như EURUSD là 1.2812/1.2815 thì spread là 3 pips.

Qui định báo giá

     Qui định báo giá trên thị trường thường thấy là: Đồng tiền yết giá / Đồng tiền định giá = Bid / Ask.

     Ví dụ: GBPUSd = 1.6250/1.6255.

Phí giao dịch

     Chi phí giao dịch này chính là spread, là khoản phí bạn mất cho 1 giao dịch 1 vòng (bao gồm 1 lệnh mua và 1 lệnh bán cùng 1 khối lượng).

     Ví dụ: EURUSD = 1.2812/1.2815 thì chi phí giao dịch (spread) = ask – bid = 3 pips.

Cross pair

     Là những cặp tiền không có đồng USD trong đó. Thực ra những cặp tiền này được hình thành từ những cặp tiền có đồng USD, ví dụ như bạn mua cặp tiền EURGBP tức là bạn mua 2 cặp là EURUSD và bán cặp tiền GBPUSD, cụ thể hơn:

     Mua EURUSD = mua EUR bán USD.

     Bán GBPUSD = bán GBP mua USD.

     Cộng 2 vế 2 bên lại ta được: Mua EURGBP = Mua EUR bán GBP.

     Như vậy giao dịch cặp EURGBP là giao dịch thông qua 2 cặp EURUSD và GBPUSD.

Margin

     Khi bạn mở tài khoản giao dịch forex, bạn cần bỏ vào đó 1 số tiền và số tiền đó gọi là tiền ký quỹ. Yêu cầu số tiền là bao nhiêu tùy thuộc vào công ty môi giới (Broker), có thể là 10 usd hoặc 100.000 usd.

     Mỗi khi bạn đặt lệnh, sẽ có 1 phần tiền nhất định được giữ như là yêu cầu ký quỹ cần thiết cho lệnh này. Số tiền được giữ tùy theo khối lượng lệnh bạn giao dịch và loại tiền bạn giao dịch.

     Ví dụ bạn mở 1 tài khoản mini với đòn bẩy được cho phép là 1:200, tức là 0.5% ký quỹ. Cho rằng mỗi lot mini là 10.000 usd và bạn giao dịch 1 lot mini, cty sẽ yêu cầu bạn phải có 50 usd ký quỹ ban đầu vì 1 lot mini là 10.000 usd x 0.5% tỷ lệ ký quỹ yêu cầu = 50 usd.

Đòn bẩy

     Là tỷ lệ giữa số vốn cần ký quỹ và số tiền được giao dịch sau khi đã ký quỹ. Điều này giúp chúng ta chỉ cần bỏ 1 số vốn nhỏ để giao dịch 1 số tiền lớn. Đòn bẩy có tỷ lệ khác nhau tùy theo cty môi giới, mức độ có thể là 1:1 1:2 đến 1:vô cực.

 

Ngồn tổng hợp

HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE adver right
APPROVED BROKERS
net_home_top HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
adver main right