net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Thủy sản đủ chuẩn xuất đi EU, nhưng không đạt để vào siêu thị trong nước!

08 Tháng Bảy 2021
Thủy sản đủ chuẩn xuất đi EU, nhưng không đạt để vào siêu thị trong nước! Thủy sản đủ chuẩn xuất đi EU, nhưng không đạt để vào siêu thị trong nước!

Vietstock - Thủy sản đủ chuẩn xuất đi EU, nhưng không đạt để vào siêu thị trong nước!

Sản phẩm thuỷ sản đủ tiêu chuẩn xuất khẩu sang Liên minh châu Âu (EU), nhưng không đủ chuẩn để đưa vào siêu thị tiêu thụ nội địa. Bất cập này do chênh lệch quy định mức dư lượng tối đa (MRL) của chỉ tiêu kháng sinh Enrofloxacin và Ciprofloxacin giữa quy định của Việt Nam và EU.

Chế biến cá tra xuất khẩu tại một doanh nghiệp. Ảnh: Trung Chánh

Thông tin nêu trên vừa được ông Trương Đình Hòe, Tổng thư ký Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam (VASEP), phản ánh đến lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị có hướng tháo gỡ.

VASEP cho rằng doanh nghiệp đã đẩy mạnh hoạt động kinh doanh và tiêu thụ hàng thuỷ sản tại thị trường nội địa nhằm thực hiện chủ trương ‘người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”. Tuy nhiên, quá trình kinh doanh, tiêu thụ hàng thuỷ sản tại thị trường nội địa, các doanh nghiệp đã gặp khó khăn vướng mắc.

Cụ thể, tại phụ lục 2 của thông tư ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã số HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam ngày 1-6-2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kháng sinh Enrofloxacin và Ciprofloxacin có trong danh mục "hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh động vật thuỷ sản”, nhưng chưa quy định ngưỡng giới hạn phân tích tối thiểu (MRPL) đối với các chỉ tiêu này.

Theo VASEP, trong thông tư 24/2013-BYT của Bộ Y tế quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú ý có trong thực phẩm cũng không có quy định hai loại kháng sinh nêu trên.

Trong khi đó, VASEP cho rằng quy định của thị trường EU lại cho phép ngưỡng MRL đối với hai loại kháng sinh nêu trên trong sản phẩm thuỷ sản là 100ppb (theo quy định về phân loại các hoạt chất có dược tính và giới hạn dư lượng tối đa cho phép các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật của EU).

Trong công văn của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản (Nafiqad) thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo về việc cập nhật quy định của thị trường EU, ngưỡng MRL trong sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu sang EU cũng ở mức 100ppb.

Theo VASEP, thị trường EU - một trong những thị trường có yêu cầu nghiêm ngặt nhất về an toàn thực phẩm - cho phép ngưỡng MRL của hai chất kháng sinh nêu trên là từ bằng đến nhỏ hơn 100ppb, trong khi các siêu thị ở trong nước thì lại không chấp nhận do tuân thủ quy định thông tư ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã số HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam ngày 1-6-2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vấn đề nêu trên đã gây ra bất cập cho doanh nghiệp trong việc sản xuất, kinh doanh thuỷ sản tại thị trường nội địa. Do đó, VASEP kiến nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, xem xét đưa kháng sinh Enrofloxacin và Ciprofloxacin vào danh mục kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất kinh doanh thuỷ sản nội địa với ngưỡng tương đương thị trường EU.

Trung Chánh

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán