net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vì sao giá gas bán đến tay người tiêu dùng quá cao?

AiVIF - Vì sao giá gas bán đến tay người tiêu dùng quá cao?Tổng chi phí nhập khẩu bình gas 12kg về đến cảng Việt Nam, cộng các chi phí tương đương 330.000 đồng + 10% VAT, như...
Vì sao giá gas bán đến tay người tiêu dùng quá cao? Vì sao giá gas bán đến tay người tiêu dùng quá cao?

AiVIF - Vì sao giá gas bán đến tay người tiêu dùng quá cao?

Tổng chi phí nhập khẩu bình gas 12kg về đến cảng Việt Nam, cộng các chi phí tương đương 330.000 đồng + 10% VAT, như vậy giá bán lẻ khoảng 352.000 đồng/bình 12kg. Trong khi đó, hiện nay trên thị trường giá 500.000 đồng/bình 12kg.

Từ ngày 1-3, các công ty gas đồng loạt điểu chỉnh tăng giá mỗi bình gas 12kg thêm 42.000 đồng. Các công ty gas cho biết do giá thế giới tháng 3 chốt 907,5 USD/tấn,  tăng 132,5 USD/tấn so với tháng 2 nên các đơn vị tăng tương ứng.

Theo đó, tùy thương hiệu, một bình gas 12kg hiện có giá 500.000 đồng trở lên. Cùng với giá xăng dầu liên tiếp tăng trong hai tháng đầu năm, giá gas tăng sốc khiến bà nội trợ méo mặt.

Khảo sát thực tế một số cửa hàng gas bán bình màu xám loại 12kg giá như nhau 523.000 đồng kèm quà tặng; nếu khách hàng không lấy quả tặng, giá bán đúng như các công ty bố, chẳng hạn Saigon Petro giá 502.000 đồng/bình 12kg.

Tương tự có cửa hàng bán gas Gia Đình bán giá 534.000 đồng/bình 12kg, không có quà tặng nhưng vì muốn ưu đãi dành cho khách hàng mới nên giảm còn 500.000 đồng.

Bình gas 12kg giá thấp nhất thị trường 502.000 đồng. ẢNH: TÚ UYÊN

Một chuyên gia trong ngành cho biết, tham khảo công thức tính giá từ một doanh nghiệp tại TP.HCM cho thấy:  Tổng chi phí nhập khẩu bình gas 12kg về đến cảng Việt Nam, cộng các chi phí tương đương 330.000 đồng + 10% VAT, như vậy giá bán lẻ khoảng 352.000 đồng/bình 12kg. Trong khi đó, hiện nay trên thị trường giá 500.000 đồng/12kg.

Theo vị chuyên gia này, nếu doanh nghiệp nào mua từ nguồn gas trong nước giá Premium càng thấp, thì một bình gas 12kg khi đến người tiêu dùng còn rẻ hơn hiện tại.

Bên cạnh đó, cũng giống như xăng dầu, phần lớn gas được các doanh nghiệp nhập khẩu thế giới và giá phụ thuộc vào nước ngoài. Chẳng hạn, hiện nay một số công ty kí hợp đồng mua định kì (hợp đồng term) giá chốt vào mỗi đầu tháng nên những ngày cuối tháng giá gas thế giới thường được đẩy lên cao. Còn những ngày khác giá gas thế giới lại giảm. Vì vậy, cũng có trường hợp DN mua được các lô hàng giá rẻ với giá giao ngay (giá spot)…

Ông Nguyễn Văn T, Tổng đại lý gas Bình Chánh cho biết, tùy thương hiệu gas công bố giá bán lẻ đến người tiêu dùng 500.000-524.000 đồng/bình 12kg.

Thực tế, giá công ty bán sỉ cho tổng đại lý khoảng 350.000 đồng/bình 12kg. Sau đó tổng đại lý bán cho các cửa hàng từ 360.000- 370.000 đồng/bình 12kg.

Theo ông T, trước đây các công ty gas từng có ý tưởng bán trực tiếp đến người tiêu dùng để giảm bớt khâu trung gian nhưng gas là ngành nghề đặc thù nên khó triển khai.

Lý giải giá bán gas đến nay người tiêu dùng quá cao, chủ một cửa hàng gas giải thích: một bình gas 12 kg khi bán ra cho người tiêu dùng cửa hàng lời được khoảng 70.000 đồng nhưng trong đó tiền thuê nhân viên giao một bình gas hết 25.000 đồng, chưa kể tiền mặt bằng, tiền "không tên tuổi"…Nếu bán cho khách hàng là nhà hàng, quán ăn…chỉ lời 30.000 đồng.

TÚ UYÊN

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán