net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

VSA: Sản xuất và tiêu thụ thép 6 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh

AiVIF - VSA: Sản xuất và tiêu thụ thép 6 tháng đầu năm 2021 tăng mạnhTheo báo cáo về tình hình thị trường thép Việt Nam tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2021 vừa được Hiệp hội Thép...
VSA: Sản xuất và tiêu thụ thép 6 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh VSA: Sản xuất và tiêu thụ thép 6 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh

AiVIF - VSA: Sản xuất và tiêu thụ thép 6 tháng đầu năm 2021 tăng mạnh

Theo báo cáo về tình hình thị trường thép Việt Nam tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2021 vừa được Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) công bố, sản xuất và tiêu thụ thép các loại đều tăng mạnh so với cùng kỳ.

Cụ thể, trong tháng 6/2021, sản xuất thép các loại đạt 2,562,810 tấn, giảm 12,21% so với tháng trước nhưng tăng 31% so với cùng kỳ 2020. Tính chung 6 tháng đầu năm 2021, sản xuất thép các loại đạt 15,926,051 tấn, tăng 37% so với cùng kỳ 2020.

Về tiêu thụ, trong tháng 6/2021 đạt 2,095,708 tấn, giảm 15.35% so với tháng 5/2021, nhưng tăng 19.2% so với cùng kỳ 2020; trong đó, xuất khẩu thép các loại đạt 621,617 tấn, giảm 1.42% so với tháng trước, và tăng hơn 2 lần so với cùng kỳ tháng 6/2020.

Tính chung 6 tháng đầu năm 2021, tiêu thụ thép đạt 14,055,289 tấn, tăng 35% so với cùng kỳ 2020; trong đó, xuất khẩu thép các loại đạt 3,420,869 tấn, tăng 84.4% so với 6 tháng năm 2020.

Về tình hình nhập khẩu thép, báo cáo cập nhật đến hết tháng 5/2021 cho thấy, trong tháng 5 nhập khẩu thép về Việt Nam đạt 951 ngàn tấn với kim ngạch 0.9 tỉ USD, giảm 29.39% về lượng và giảm 16.4% về trị giá so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước giảm 8.74% về lượng nhưng tăng 44.09% về giá trị.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5/2021, nhập khẩu thép về Việt Nam đạt 5.97 triệu tấn với trị giá trên 4.64 tỉ USD, tăng lần lượt 8.43% về lượng và 38.11% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020.

Trong 5 tháng đầu năm 2021, lượng thép nhập khẩu từ Trung Quốc là hơn 3.12 triệu tấn, với trị giá nhập khẩu hơn 2.3 tỉ USD, chiếm 52.37% tổng lượng thép nhập khẩu và 49.57% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước.

Diễn biến lượng và giá nhập khẩu thép vào Việt Nam từ 2019-2021 (theo số liệu tổng hợp của VITIC)

Đối với tình hình thị trường nguyên liệu sản xuất thép, thống kê từ báo cáo cho thấy, giá quặng sắt ngày 6/7/2021 giao dịch ở mức 221,75-222,25 USD/tấn CFR cảng Thiên Tân, Trung Quốc, tăng khoảng 20 USD/tấn so với thời điểm 7/6/2021.

Giá than mỡ luyện cốc, xuất khẩu tại cảng Australia (giá FOB) ngày 7/6/2021 khoảng 200USD/tấn, tăng mạnh 33USD so với đầu tháng 6/202, trong khi đó giá cốc tại thị trường nội địa Trung Quốc tăng cao.

Thép phế nhập khẩu cảng Đông Á ở mức 518 USD/tấn CFR Đông Á ngày 30/6/2021. Mức giá này tăng 10USD/tấn so với hồi đầu tháng 6/2021. Giá thép phế chào bán tại các thị trường Mỹ, Châu Âu và Đông Nam Á có xu hướng tăng nhẹ.

Giá than điện cực của Trung Quốc đã tăng khoảng 30% trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 6/2021. Hiện tại, giá than điện cực loại 600mm UHP công suất cực cao hiện được đánh giá ở mức 4,100 USD/tấn và của loại 450mm HP (NYSE:HPQ) được giao dịch ở mức 3.200 USD/tấn.

Giá thép cuộn cán nóng (HRC (HM:HRC)) ngày 6/7/2021 ở mức 880 USD/tấn, CFR cảng Đông Á, giảm khoảng 20 USD/Tấn so với mức giá giao dịch đầu tháng 6/2021.

Nhật Quang

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán