net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

"Ấm lòng" xe máy Honda Air Blade 125 giá chỉ còn 20 triệu đồng: Tết đến sớm

Với tài chính còn "eo hẹp" thì việc lựa chọn mua xe máy cũ khá là hợp lý, dưới đây là bảng giá xe máy Honda Air Blade 125 cũ tại TP.HCM. Xuất hiện lần đầu tại Việt Nam với phiên...

Với tài chính còn "eo hẹp" thì việc lựa chọn mua xe máy cũ khá là hợp lý, dưới đây là bảng giá xe máy Honda Air Blade 125 cũ tại TP.HCM. Xuất hiện lần đầu tại Việt Nam với phiên bản động cơ 110cc mãi cho tới năm 2013 thì Air Blade 125 mới chính thức được Honda Việt Nam giới thiệu đúng như người tiêu dùng mong đợi khi mẫu xe tay ga này mang một diện mạo thay đổi hoàn toàn so với phiên bản tiền nhiệm đi cùng các công nghệ hiện đại giúp tối ưu hóa khả năng vận hành cho người dùng. Phiên bản Air Blade 125 cũ đời 2013 đến 2021 với ngoại hình hoàn toàn mới đi cùng khối động cơ 125cc ngay lập tức nhận được sự yêu thích từ người tiêu dùng.

Nguồn ảnh: Internet
Honda Air Blade 125 cũ các đời theo đánh giá từ người dùng, khả năng vận hành xe tay ga Air Blade bền bỉ, xe rất ít xảy ra các trường hợp hư hỏng vặt, kể cả các dòng xe Airblade đời cũ. Vị vậy khi mua xe Air Blade cũ, sẽ ít phát sinh chi phí sửa chữa tốn kém. Nếu bạn thường xuyên bảo dưỡng xe định kì thì đảm bảo xe Air Blade sẽ hoạt động êm ái, ổn định trong suốt 1 quãng thời gian lâu dài....

Khi đi mua xe AB 125 cũ việc đầu tiên bạn nên lựa chọn các cửa hàng, trung tâm mua bán xe máy cũ uy tín cao, có cam kết bảo hành sau khi mua xe để tránh trường hợp mua phải xe máy cũ kém chất lượng. Kế đến hãy tìm kiếm trên mạng thông tin về dòng xe đó và lựa chọn đời xe máy cũ phù hợp với tài chính của bạn.

Nguồn ảnh: Internet
Sau khi đã quyết định được mua xe AirBlade 125 cũ đời nào phù hợp cho nhu cầu của mình thì kế đến bạn cần phải ra cửa hàng tiến hành coi xe để kiểm tra tình trạng xe có đúng như mô tả hay không cũng như tìm hiểu các giấy tờ liên quan đến xe có chính xác, rõ ràng hay không.

Giá xe Air Blade 125 cũ tại Khu vực TP. Hồ Chí MinhGiá mua cũ tham khảo
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2013 - 201419.500.000 đến 25.500.000
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 201519.500.000 đến 29.500.000
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 201627.500.000 đến 31.800.000
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 201728.500.000 đến 32.500.000
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2018 - 201934.000.000 đến 39.500.000
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 202040.500.000 đến 45.000.000
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 202142.600.000 đến 44.700.000
* Lưu ý: Giá trên đã là giá ra biển số, chưa gồm phí sang tên và chỉ là giá bán tham khảo tại các đại lý tại TP. Hồ Chí Minh. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125

Khối lượng bản thân113 kg
Dài x Rộng x Cao1.887 x 687 x 1.092 mm
Khoảng cách trục bánh xe1.286 mm
Độ cao yên775 mm
Khoảng sáng gầm xe141 mm
Dung tích bình xăng4,4 lít
Kích cỡ lốp trước80/90
Kích cỡ lốp sau90/90
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa8,75 kW tại 8.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu2,26 lít/100 km
Hộp sốVô cấp
Loại truyền độngDây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện
Mô-men cực đại11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh124,8cc
Đường kính x Hành trình pít tông53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén11,5:1
]]>
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán