net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bà Rịa - Vũng Tàu đấu giá loạt khu ‘đất vàng’

AiVIF - Bà Rịa - Vũng Tàu đấu giá loạt khu ‘đất vàng’Theo Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, trong năm 2023 tỉnh dự kiến đấu giá quyền sử dụng đất 5 khu đất có...
Bà Rịa - Vũng Tàu đấu giá loạt khu ‘đất vàng’ Bà Rịa - Vũng Tàu đấu giá loạt khu ‘đất vàng’

AiVIF - Bà Rịa - Vũng Tàu đấu giá loạt khu ‘đất vàng’

Theo Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, trong năm 2023 tỉnh dự kiến đấu giá quyền sử dụng đất 5 khu đất có diện tích 116,4 ha, dự kiến thu về cho ngân sách gần 6.000 tỷ đồng.

Các khu đất dự kiến được đấu giá vào năm 2023, gồm 4 khu đất tại TP Vũng Tàu, như: Khu đất tại góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám (phường Thắng Tam), diện tích 4ha, dự kiến thu về hơn 771 tỷ đồng.

Khu đất chợ Du lịch cũ (gần trục đường Thùy Vân, Bãi Sau, phường Thắng Tam) diện tích 2,9ha, dự kiến thu hơn 313 tỷ đồng.

Khu du lịch Mũi Nghinh Phong (phường 2) có diện tích 13,8ha, dự kiến thu gần 1.900 tỷ đồng.

Khu đô thị đường 3/2 (tại phường 10 và phường 11) có diện tích 82,1ha, dự kiến thu hơn 2.931 tỷ đồng.

Khu đất tại xã Bưng Riềng (huyện Xuyên Mộc) có diện tích 13,6ha, dự kiến thu về hơn 62 tỷ đồng.

Trong năm 2022, Bà Rịa - Vũng Tàu đã dự kiến đấu giá một số khu đất lớn, trong đó có khu đất Cụm 5, Khu du lịch Mũi Nghinh Phong, Khu Đô thị Cù lao Bến Đình, Khu đất tại đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám, khu đất tại huyện Xuyên Mộc nhưng do thủ tục gặp nhiều khó khăn nên chưa thể thực hiện.

Bà Rịa-Vũng Tàu dự kiến sẽ đấu giá 4 khu đất tại Vũng Tàu và 1 khu đất ở huyện Xuyên Mộc trong năm 2023.

Đầu tháng 12/2022, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có văn bản gửi các đơn vị liên quan về việc đấu giá khu “đất vàng” Cụm 5 (tại phường 1, TP Vũng Tàu). Khu đất Cụm 5 được xem là một trong những khu đất vàng ở TP Vũng Tàu khi được bao quanh bởi 4 con đường, gồm Nguyễn Du, Quang Trung, Trần Hưng Đạo và Thống Nhất.

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giao Sở Tài nguyên Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh và các sở, ban ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh báo cáo và xin ý kiến của Thủ tướng Chính phủ và các bộ, ngành Trung ương một số nội dung.

Cụ thể, khu đất Cụm 5 (gồm trụ sở Công an tỉnh cũ, đất sản xuất kinh doanh của một công ty trực thuộc Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu, cùng một số đơn vị khác) có diện tích hơn 2,7 ha nằm ở vị trí “vàng” thuộc khu vực Bãi Trước, được thẩm định giá khởi điểm là hơn 2.312 tỷ đồng.

Tuy nhiên, trong quá trình triển khai đấu giá, phát sinh có tài sản công trên đất nên chưa xác định việc đấu giá thực hiện theo Luật Tài sản công hay Luật Đất đai. Do đó, để có cơ sở thực hiện việc đấu giá, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu xin ý kiến Chính phủ và các bộ, ngành Trung ương để giải quyết các vướng mắc.

Trước đó, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã chỉ đạo các sở, ban ngành liên quan lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và lập quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 một số khu đất công trên địa bàn để đấu giá quyền sử dụng đất trong giai đoạn 2022-2025.

Duy Quang

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán