net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Cổ đông không muốn đưa cổ phiếu lên sàn, TEDI gặp khó sau cổ phần hóa

AiVIF - Cổ đông không muốn đưa cổ phiếu lên sàn, TEDI gặp khó sau cổ phần hóaCổ đông của Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế GTVT (TEDI), bao gồm cổ đông chiến lược OCG và gần như...
Cổ đông không muốn đưa cổ phiếu lên sàn, TEDI gặp khó sau cổ phần hóa Cổ đông không muốn đưa cổ phiếu lên sàn, TEDI gặp khó sau cổ phần hóa

AiVIF - Cổ đông không muốn đưa cổ phiếu lên sàn, TEDI gặp khó sau cổ phần hóa

Cổ đông của Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế GTVT (TEDI), bao gồm cổ đông chiến lược OCG và gần như tuyệt đối các cổ đông là người lao động TEDI, đã phản đối việc đưa cổ phiếu giao dịch trên sàn chứng khoán.

Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế GTVT - CTCP (OTC: TEDI) vừa có giải trình về việc thực hiện nghĩa vụ của công ty đại chúng liên quan đến đăng ký giao dịch hoặc niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán.

Đại diện TEDI giải trình HĐQT TEDI đã trình ĐHĐCĐ xem xét và biểu quyết. Tuy nhiên, số lượng không đồng ý chiếm đông đảo hơn 68%, trong đó bao gồm cổ đông chiến lược OCG và gần như tuyệt đối các cổ đông là người lao động TEDI.

Như vậy, theo quy định của Luật doanh nghiệp năm 2020, nội dung “Thực hiện đăng ký lưu ký và giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch chứng khoán UPCoM” không được ĐHĐCĐ biểu quyết thông qua.

 

Theo quy định của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam, trường hợp công ty muốn đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM thì hồ sơ đăng ký phải bao gồm Nghị quyết ĐHĐCĐ/ Nghị quyết HĐQT thông qua việc đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM (nếu có).

 

Đồng thời, theo quy định của Luật doanh nghiệp năm 2020: “ĐHĐCĐ bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần” do ĐHĐCĐ TEDI không thông qua nên HĐQT của Công ty không thể tự quyết định được việc đăng ký lưu ký và giao dịch trên UPCoM. Điều này dẫn tới tính thế khó khăn của doanh nghiệp này.

Tổng Công ty TEDI thực hiện cổ phần hóa từ năm 2014 và thoái hết vốn Nhà nước vào năm 2016. Theo quy định về cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, sau khi hoàn tất cổ phần hóa, doanh nghiệp phải đăng ký giao dịch cổ phiếu trên sàn UPCoM.

 

Ngày 20/12/2016, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước có Công văn số 8396/UBCK-GSĐC chấp thuận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng, đồng thời yêu cầu TEDI đăng ký giao dịch, niêm yết chứng khoán theo quy định.

 

Tháng 3/2017, TEDI đã từng đã bị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xử phạt vi phạm hành chính số tiền 30 triệu đồng, do có hành vi nộp hồ sơ đăng ký công ty đại chúng quá thời hạn quy định (TEDI chậm nộp hồ sơ đăng ký chậm gần 18 tháng so với quy định).

Đến tháng 4/2021, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước tiếp tục xử phạt vi phạm hành chính đối với TEDI vì các lỗi báo cáo không đúng thời hạn, không đầy đủ nội dung hàng loạt Nghị quyết HĐQT và các giao dịch với bên liên quan với số tiền 100 triệu đồng. Đồng thời cơ quan này cũng xử phạt 350 triệu đồng do TEDI không đăng ký giao dịch và niêm yết chứng khoán theo quy định.

Việt Phương

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán