net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đà Nẵng đấu giá nhiều khu đất mặt tiền, có nhà đầu tư trả cao gấp 10 lần

AiVIF - Đà Nẵng đấu giá nhiều khu đất mặt tiền, có nhà đầu tư trả cao gấp 10 lầnUBND thành phố Đà Nẵng mới đây công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với một số...
Đà Nẵng đấu giá nhiều khu đất mặt tiền, có nhà đầu tư trả cao gấp 10 lần Đà Nẵng đấu giá nhiều khu đất mặt tiền, có nhà đầu tư trả cao gấp 10 lần

AiVIF - Đà Nẵng đấu giá nhiều khu đất mặt tiền, có nhà đầu tư trả cao gấp 10 lần

UBND thành phố Đà Nẵng mới đây công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với một số khu đất mặt tiền tại trung tâm thành phố.

Cụ thể, CTCP Y Khoa Bác Sĩ Gia Đình trúng khu đất có ký hiệu A1-12 thuộc khu C - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ diện tích 4,112 m2, nằm ở 4 mặt tiền đường Nguyễn Xuân Lâm – Đô Đốc Lân – Đô Đốc Tuyết – Lê Quang Định.

Mục đích sử dụng đất là xây dựng cơ sở y tế (bệnh viện chuyên khoa mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng). Hình thức sử dụng đất là Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm, thời hạn sử dụng đất 50 năm kể từ ngày 29/11/2022. Giá trúng là 941,103 đồng/m2/năm, cao gấp 5.3 lần giá khởi điểm.

Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sản xuất Xuất nhập khẩu Thiên Kim trúng lô đất 2,974.4 m2 nằm giữa ngã ba đường Huỳnh Tịnh Của – Nguyễn Văn Vĩnh (khu đất có ký hiệu A3-2, thuộc khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ, xã Hòa Châu). Mục đích sử dụng đất là xây dựng kho tàng. Hình thức sử dụng đất là Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm, thời hạn sử dụng đất 50 năm kể từ ngày 29/11/2022.

Giá trúng là 722,363 đồng/m2/năm, cao gấp 10.3 lần giá khởi điểm.

Bên cạnh đó, Công ty này cũng trúng khu đất 3,690.9 m2 có 2 mặt tiền đường Nguyễn Văn Vĩnh và Âu Dương Lân thuộc Vệt Khai thác Quỹ đất dọc tuyến Quốc lộ 1A thuộc xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Mục đích sử dụng đất là xây dựng kho tàng. Giá trúng là 755,683 đồng/m2/năm, cao gấp 10.8 lần giá khởi điểm. Hình thức sử dụng đất là Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm, thời hạn sử dụng đất 50 năm kể từ ngày 28/11/2022.

Một đơn vị khác là Trường Tiểu học, Trung học Cơ sở, Trung học Phổ thông Quốc tế Châu Á trúng khu đất có ký hiệu A3-2 thuộc khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ. Khu đất nằm vị trí 4 mặt tiền đường Nguyễn Hồng Ánh, đường Hoàng Đạo Thành, đường Nguyễn Bảo và đường Lê Đình Diên.

Mục đích sử dụng đất là đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo. Hình thức sử dụng đất là thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, thời hạn sử dụng đất 50 năm kể từ ngày 28/11/2022.

Các khu đất đều đã thực hiện xong giải phóng mặt bằng, không có tài sản gắn liền với đất. Ngoại trừ khu đất của trường Quốc tế Châu Á thì các khu đất trên có đơn giá trúng đấu giá được ổn định 10 năm, hết thời hạn ổn định được điều chỉnh đơn giá thuê đất theo chính sách thu tiền thuê đất đối với trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, mức điều chỉnh không vượt quá 30% đơn giá thuê đất trúng đấu giá hoặc đơn giá thuê đất của kỳ ổn định liền kề trước đó.

Thu Minh

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán