net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Để xuất gọi vốn nước ngoài đầu tư 3 tuyến đường sắt hơn 125.000 tỷ

AiVIF - Để xuất gọi vốn nước ngoài đầu tư 3 tuyến đường sắt hơn 125.000 tỷCục Đường sắt vừa có văn bản đề xuất Bộ Giao thông Vận tải (GTVT) danh mục các dự án đường sắt mới...
Để xuất gọi vốn nước ngoài đầu tư 3 tuyến đường sắt hơn 125.000 tỷ Để xuất gọi vốn nước ngoài đầu tư 3 tuyến đường sắt hơn 125.000 tỷ

AiVIF - Để xuất gọi vốn nước ngoài đầu tư 3 tuyến đường sắt hơn 125.000 tỷ

Cục Đường sắt vừa có văn bản đề xuất Bộ Giao thông Vận tải (GTVT) danh mục các dự án đường sắt mới kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài. Trong đó, có tuyến đường sắt kết nối cảng Lạch Huyện (Hải Phòng), nối cảng Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa – Vũng Tàu), cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) kết nối với Lào. Tổng vốn đầu tư các dự án hơn 125.000 tỷ đồng.

Cục Đường sắt đề xuất kêu gọi vốn nước ngoài để đầu tư 3 tuyến đường sắt kết nối với các cảng biển cửa ngõ. Ảnh: Cảng Cái Mép.

Đề xuất đầu tư 3 tuyến đường sắt kể trên của Cục Đường sắt dựa trên cơ sở quy hoạch mạng lưới đường sắt tới năm 2030 vừa được Chính phủ phê duyệt. Đặc biệt, hiện 2 cảng cửa ngõ quan trọng là Lạch Huyện và Cái Mép - Thị Vải chỉ lưu thông hàng hóa chủ yếu qua đường bộ, một phần nhỏ hàng đi đường thủy nội địa. Hạ tầng kết nối hạn chế dẫn tới các cảng biển không khai thác hết công suất do các tuyến đường cửa ngõ thường xuyên ùn tắc.

Với tuyến đường sắt kết nối cảng Lạch Huyện, Cục Đường sắt dự kiến có điểm đầu từ ga Dụ Nghĩa thuộc tuyến đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng hiện hữu, điểm cuối là ga Tiền Cảng (phía ngoài cảng Lạch Huyện).

Về hướng tuyến, từ ga Dụ Nghĩa tuyến đường sắt vượt sông Lạch Tray, đi xuống phía Nam TP.Hải Phòng tới ga Nam Hải Phòng (khu vực xã Minh Tân), tới bán đảo Đình Vũ, qua cầu Tân Vũ đến ga Đình Vũ; tiếp đó tuyến đường chạy song song với đường bộ qua cửa Nam Triệu đến ga Tiền Cảng, rẽ phải chạy dọc cầu tàu để cập bến trong cảng Lạch Huyện.

Tuyến kết nối cảng Lạch Huyện dự kiến có tổng mức đầu tư khoảng 32.600 tỷ đồng, thời gian thu hồi vốn dự kiến 25 năm và thời gian hoàn trả vốn vay là 30 năm.

Với dự án đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu giúp kết nối với cảng Cái Mép - Thị Vải và cảng Bến Đình - Sao Mai, dự kiến dài 84km, khổ ray 1.435mm. Tuyến đường bắt đầu từ ga Biên Hòa của tuyến đường sắt Bắc - Nam sau đó đi song song Quốc lộ 51, tới khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải và cảng Bến Đình - Sao Mai. Dự án có tổng vốn đầu tư dự kiến khoảng 56.800 tỷ đồng. Thời gian thu hồi vốn 19 năm, thời gian hoàn trả vốn vay 30 năm.

Cục Đường sắt cũng đề xuất đầu tư tuyến đường sắt kết nối cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) - Tân Ấp - Mụ Giạ để kết nối với đường sắt Lào, với chiều dài khoảng 103km, tổng vốn đầu tư dự kiến trên 1,6 tỷ USD (tương đương trên 36.000 tỷ đồng).

Cục Đường sắt đề xuất kêu gọi đầu tư nước ngoài cho các tuyến đường sắt trên theo hình thức tài trợ vốn, hợp tác hoặc chuyển giao công nghệ, kỹ thuật.

Lê Hữu Việt

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán