net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đề xuất làm cao tốc nối Đồng Tháp – Tiền Giang gần 7.000 tỷ đồng

AiVIF - Đề xuất làm cao tốc nối Đồng Tháp – Tiền Giang gần 7.000 tỷ đồngNếu được thông qua, cao tốc An Hữu – Cao Lãnh nối tỉnh Đồng Tháp với tỉnh Tiền Giang sẽ hoàn thành vào...
Đề xuất làm cao tốc nối Đồng Tháp – Tiền Giang gần 7.000 tỷ đồng Đề xuất làm cao tốc nối Đồng Tháp – Tiền Giang gần 7.000 tỷ đồng

AiVIF - Đề xuất làm cao tốc nối Đồng Tháp – Tiền Giang gần 7.000 tỷ đồng

Nếu được thông qua, cao tốc An Hữu – Cao Lãnh nối tỉnh Đồng Tháp với tỉnh Tiền Giang sẽ hoàn thành vào năm 2025. Tổng vốn đầu tư giai đoạn 1 của dự án gần 7.000 tỷ đồng theo hình thức BOT.

Bộ GTVT vừa gửi văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên quan thuộc bộ, Sở GTVT Đồng Tháp và Tiền Giang về Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án đường cao tốc An Hữu – Cao Lãnh (nối Đồng Tháp – Tiền Giang). Đây là cơ sở để hoàn thiện báo cáo trình Chính phủ xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.

Đoạn cao tốc An Hữu – Cao Lãnh là một phần tuyến cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh, kết nối cửa khẩu quốc tế Dinh Bà (Đồng Tháp), Quốc lộ 1, cao tốc Bắc – Nam phía Đông và đường Hồ Chí Minh.

Nếu được thông qua, tuyến cao tốc sẽ xây dựng đưa vào sử dụng từ năm 2025.

Tổng mức đầu tư dự án giai đoạn 1 (bao gồm lãi vay) dự kiến trên 6.944 tỷ đồng. Trong đó chi phí giải phóng mặt bằng trên 933 tỷ đồng, chi phí xây dựng trên 4.239 tỷ đồng, dự phòng 934 tỷ đồng, còn lại là chi phí quản lý dự án và chi phí khác. Giai đoạn hoàn thiện tổng mức đầu tư khoảng 9.508 tỷ đồng.

Đơn vị lập báo cáo đề xuất thực hiện dự án theo hình thức BOT, trong đó vốn nhà nước tham gia khoảng 3.472 tỷ đồng (toàn bộ chi phí giải phóng mặt bằng 934 tỷ đồng, hỗ trợ xây dựng công trình khoảng 2.539 tỷ đồng).

Vốn nhà đầu tư huy động khoảng 3.472 tỷ đồng, trong đó vốn chủ sở hữu khoảng 520 tỷ đồng (tương ứng mức tối thiểu 15% tổng vốn), vốn vay khoảng 2.950 tỷ đồng.

Nhà đầu tư thu hồi vốn qua thu phí, với mức phí và lộ trình tăng áp dụng theo phương án của cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020, khởi điểm là 1.700 đồng/km/xe dưới 12 chỗ ngồi.

Về thời gian thu phí hoàn vốn, đơn vị lập báo cáo đưa ra các mốc khác nhau tuỳ thuộc vào tỷ lệ vốn nhà nước tham gia vào dự án.

Cụ thể, thu phí thu hồi vốn trong 20 năm nếu ngân sách nhà nước tham gia vào dự án khoảng 61% tổng vốn đầu tư (4.196 tỷ đồng); thu phí trong 25 năm nếu vốn nhà nước tham gia bằng 53% (3.676 tỷ đồng); thu phí trong 27 năm nếu nhà nước hỗ trợ 50% vốn đầu tư (mức tối đa theo Luật PPP, tương đương 3.472 tỷ đồng); thu phí trong 30 năm nếu nhà nước tham gia vốn khoảng 47% (3.256 tỷ đồng).

Tổng chiều dài tuyến cao tốc trên 33km, giai đoạn 1 đầu tư quy mô 4 làn xe cao tốc.

Đơn vị tư vấn lập báo cáo cũng đề xuất cao tốc An Hữu – Cao Lãnh bắt đầu từ vị trí kết nối với QL30 và cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận (huyện Cái Bè, Tiền Giang), sau đó đi song song với QL30 hiện hữu, vượt sông Cái Lân, vượt đường tỉnh 850 gần khu dân cư Xẻo Quýt, vượt đường tỉnh 847 gần cầu Cái Chai, kết nối với đường Hồ Chí Minh đoạn Mỹ An – Cao Lãnh, điểm cuối kết nối vào đường tỉnh 856 tại TP.Cao Lãnh (Đồng Tháp). 

Lê Hữu Việt

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán