net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Dự báo giá thịt heo hơi từ nay đến Tết Nguyên đán 2023

Theo các công ty thực phẩm, giá thịt heo hơi từ nay đến Tết Nguyên đán 2023 sẽ ổn định, không có nhiều biến động. Giá heo hơi tại Vissan (HN:VSN) đang ở mức 60.000 đồng/kg (heo...
Dự báo giá thịt heo hơi từ nay đến Tết Nguyên đán 2023 Dự báo giá thịt heo hơi từ nay đến Tết Nguyên đán 2023
let atwWrapper,atwContainerWidth,atwSliderBox,atwTotalWidth; function initATWSlider() { atwWrapper = $('.relatedInstruments'); atwSliderBox = atwWrapper.find('.slider'); atwContainerWidth = atwWrapper.width(); atwTotalWidth = atwSliderBox.width(); if(window.domainId === '2' || window.domainId === '3'){ atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-prev'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-next'); } else { atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-next'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-prev'); } if(atwSliderBox.find('.instrumentBox').length > 6){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(600); } } function atwMoveRight() { atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeIn(150); $(".slider > :visible:first").hide(150) $(".slider > :visible:last").next().show(150); if(!$(".slider > :visible:last").next().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeOut(150); return; } } function atwMoveLeft() { atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(150); $(".slider > :visible:last").hide(150); $(".slider > :visible:first").prev().show(150); if(!$(".slider > :visible:first").prev().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeOut(150); return; } } initATWSlider(); //update star icon on adding/removing instrument to/from specific watchlist atwWrapper.on('click', 'label.addRow', function() { let parent = $(this).parent(); let checkedPortfolio = false; parent.find('input[type=checkbox]').each(function () { if($(this).is(':checked')){ checkedPortfolio = true; } }); let closestStar = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); if(checkedPortfolio){ closestStar.addClass('added'); }else{ closestStar.removeClass('added'); } }); //update star icon on creating new watchlist atwWrapper.find('.js-create-watchlist-portfolio').find('a.js-create').on('click',function () { let parent = $(this).parent(); let watchlistName = parent.find('input[type=text]').val(); if(!watchlistName){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); //update star icon on adding new position atwWrapper.find('.js-create-holdings-portfolio').find('.js-submit').on('click',function () { let addPositionForm = $(this).closest('.addToPortfolioPop').find('.holdingsContent'); let amount = addPositionForm.find('.js-amount').val(); if(amount < 1){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); atwWrapper.find('.instrumentBox').find('.shortInfo').on('click',function () { if(!window.ga){ return; } let pairId = $(this).parent().find('.js-add-to-portfolio').attr('data-pair-id'); let pairType = window.atwPairTypes[pairId]; window.ga('allSitesTracker.send', 'event', 'content', 'symbol link clicked', '', { "dimension147":"symbol_link_clicked", "dimension163":"click", "dimension148":"symbol", "dimension162":"content add to watchlist", "dimension161":"article page", "dimension142":"article", "dimension75":pairType, "dimension138":pairId, "dimension118":"1998051" }); window.open($(this).attr('data-href')); }); window.atwPairTypes = {"993053":"Equities"};

Theo các công ty thực phẩm, giá thịt heo hơi từ nay đến Tết Nguyên đán 2023 sẽ ổn định, không có nhiều biến động. Giá heo hơi tại Vissan (HN:VSN) đang ở mức 60.000 đồng/kg (heo loại 1, giá giao tại nhà máy). Doanh nghiệp này dự báo gần Tết, giá có thể tăng lên 65.000 – 68.000 đồng/kg và khó có khả năng vượt mốc 70.000 đồng/kg.

Giá bán lẻ thịt heo từ các doanh nghiệp cũng sẽ ổn định vì dự báo sức mua Tết biến động không mạnh.

Giá thịt heo mát Meat Deli tại winmart đang được bán với giá trong khoảng 99.900 - 177.900 đồng/kg.

Cụ thể, ba sản phẩm thịt đùi heo, thịt heo xay loại 1 và nạc dăm heo được bán với giá dao động trong khoảng 99.900 - 125.900 đồng/kg. Tiếp theo, hai sản phẩm gồm chân giò rút xương và nạc vai heo đang có giá nhỉnh hơn, lần lượt với mức 137.900 đồng/kg và 141.900 đồng/kg.

Tại Công ty Thực phẩm Tươi sống Hà Hiền đứng yên liên tục trong tuần qua tại thời điểm khảo sát 7h05 sáng nay. Hiện, các sản phẩm thịt heo đang được bán với giá trong khoảng 64.000 - 158.000 đồng/kg.

Trong đó, mỡ heo, nạc vai và nạc đùi đều có giá ổn định, ứng với mức 64.000 đồng/kg, 94.000 đồng/kg và 96.000 đồng/kg. Các sản phẩm có giá không đổi trên mức 100.000 đồng, gồm sườn già giá 104.000 đồng/kg, đuôi heo giá 121.000 đồng/kg, ba rọi giá 124.000 đồng/kg và sườn non giá 158.000 đồng/kg.

Tại Farmers' Market bán thịt heo xay (400g), thăn chuột heo (400g), ba rọi heo (400g) và sườn non heo (400g) với giá ổn định, ứng với mức 57.560 đồng, 69.000 đồng, 91.000 đồng và 139.000 đồng.

Thịt heo các loại tại Co.op Mart đồng loạt đi ngang. Trong đó, chân giò hiện có giá thấp nhất là 59.000 đồng/kg, các sản phẩm còn lại xương ống heo, xương cổ heo và xương đuôi heo cùng ghi nhận mức 88.000 đồng/kg.

Bộ Tài chính dự báo giá đối với một số mặt hàng thiết yếu dịp lễ Tết cuối năm, trong đó có thịt heo với mức tăng thêm từ 10-15%.

Còn theo Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản (Bộ NN&PTNT), từ nay đến cuối năm, giá thịt heo có thể tăng nhẹ do nhu cầu các dịp lễ Tết cuối năm, mức độ tăng giá phụ thuộc vào mức độ bùng phát dịch bệnh và nguồn cung từ việc nhập khẩu. Về sản xuất, nếu tình hình tái đàn heo đạt kết quả tốt và tình hình dịch bệnh được kiểm soát chặt chẽ như đầu năm đến nay thì thị trường cơ bản ổn định, không lo thiếu hụt thực phẩm.

Ngoài ra, giá một số thực phẩm khác: Bắp cải Đà Lạt: 27.000 đồng/kg, cải xanh: 32.000 đồng/kg, bí xanh: 25.000 đồng/kg, khổ qua: 30.000 đồng/kg, dưa leo: 26.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 43.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 35.000 đồng/kg, su su: 15.000 đồng/kg

Giá một số loại hành, tỏi: Hành tím giống Ấn Độ: 18.000 - 22.000 đồng/kg, hành tây (Trung Quốc): 18.000 - 20.000 đồng/kg, tỏi (Trung Quốc): 29.000 - 32.000 đồng/kg, tỏi Hà Nội: 55.000 - 60.000 đồng.kg, tỏi cô đơn: 100.000 - 120.000 đồng/kg, hành tím Việt Nam: 40.000 - 45.000 đồng/kg.

Rau củ các loại tại Farmers' Market: Xà lách Mỹ hữu cơ (250g) giá 37.250 đồng; củ cải trắng hữu cơ (350g) giá 45.500 đồng; khổ qua hữu cơ (400g) giá 60.000 đồng và cải thảo hữu cơ (500g) giá 69.500 đồng.

Co.op Mart có giá bán dao động từ 29.900 đồng đến 37.000 đồng đối với các loại rau củ như sau: cần tây Coop Organic (200g); rau diếp cá Coop Organic (100g); rau tần ô Coop Organic (200g) và rau thơm hỗn hợp Coop Organic (150g).

Bách Hóa Xanh hiện đang có giá bán như sau: Cam sành túi 1kg (3-4 trái) có giá bán 30.000 đồng; táo Gala mini Mỹ hộp 1kg (8-11 trái) và quýt Úc túi 1kg (6-10 trái) có giá bán 62.000 đồng; lê đường túi 1kg (4-6 trái) có giá bán 63.000 đồng.

Mỗi năm 'mất' nghìn ha đất, TP.HCM tính làm 'nông nghiệp chiều thẳng đứng'

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán