net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xe Honda Lead mới nhất cuối năm 2022: Có bản thấp hơn giá đề xuất

Hiện nay, giá bán xe Honda Lead tại đại lý đã qua thời "đội giá". Bất ngờ hơn khi dòng xe này có một phiên bản tại Hà Nội giá bán ra lại thấp hơn giá đề xuất. Honda Lead Smartkey...
Giá xe Honda Lead mới nhất cuối năm 2022: Có bản thấp hơn giá đề xuất Giá xe Honda Lead mới nhất cuối năm 2022: Có bản thấp hơn giá đề xuất

Hiện nay, giá bán xe Honda Lead tại đại lý đã qua thời "đội giá". Bất ngờ hơn khi dòng xe này có một phiên bản tại Hà Nội giá bán ra lại thấp hơn giá đề xuất. Honda Lead Smartkey 2023 thuộc dòng xe máy tay ga phổ thông được Honda giới thiệu tại thị trường Việt Nam từ những năm 2008. Cho tới nay trải qua 2 phiên bản với nhiều thay đổi khác nhau về thiết kế, động cơ và cả về giá xe Lead Smartkey 2023 hiện nay luôn là vấn đề được quan tâm đến nhiều nhất vì là mẫu xe tầm trung phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam nên việc mẫu xe này hay bị đội giá là điều không thể tránh khỏi.

Nguồn ảnh: Internet
Với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của không chỉ khách hàng toàn cầu nói chung mà còn của Việt Nam nói riêng, Honda Lead 2023 Smartkey đã gây dựng được thành công lớn, có dấu ấn không hề nhỏ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.

Kể từ khi được chính thức giới thiệu vào năm 2008 với phiên bản Lead 110Fi đã tạo nên cơn sốt tại thị trường Việt Nam, sau đó là phiên bản Lead 125 Fi được ra mắt năm 2013 với ổ khóa đa năng 4 trong 1, hộp đựng đồ dưới yên xe cỡ lớn, móc treo đồ tiện dụng. Ngoài ra, động cơ thông minh thế hệ mới eSP cũng tiếp tục được áp dụng và tích hợp nhiều công nghệ công nghệ tiên tiến. đã thay đổi hoàn toàn về mặt thiết kế, thon gọn hơn, thời trang hơn, tiện ích hơn là những gì Honda Lead 125 mang lại.

Nguồn ảnh: Internet
Là dòng xe được Honda Việt Nam nâng cấp và cải tiến hơn so với phiên bản Lead cũ trước đây, mang phong cách thật mới mẻ, năng động giúp người sử dụng trải nghiệm thật khác biệt so với bất cứ dòng xe tay ga nào khác trong cùng phân khúc.xe được trang bị khối động cơ 125cc ESP+, 4 van thế hệ mới.

Honda Lead 125 2023 trang bị động cơ eSP+, 4 van thông minh thế hệ mới giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, cho công suất 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút. Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2023 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ và thân thiện môi trường.

Honda Lead 125 có kiểu dáng thiết kế tinh chỉnh lại thon gọn và ôm sát người lái hơn. Hai bên thân xe có các đường gờ. Mặt nạ trước với biểu tượng chữ U nổi bật cùng cụm đèn trang trí LED điểm xuyết với những chi tiết mạ crom cao cấp đầy ấn tượng. Logo 3D được tạo hình cách điệu với phông chữ mới, toát lên vẻ tinh tế, thu hút cho người đối diện khi di chuyển trên phố.

Nguồn ảnh: Internet
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI tính toán thông minh lượng khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển khác nhau giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ trên mọi chặng đường. Tích hợp cổng sạc USB siêu đa năng cùng hộc chứa đồ rộng rãi

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-stop giúp ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng lại quá 3 giây, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường; Bộ đề ACG với hệ thống khởi động và máy phát điện giảm tối đa các liên kết dẫn động cũng giúp xe ít hao tốn xăng. Động cơ eSP+ còn được tích hợp công nghệ giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.

Giá xe Lead 2023 tại TP. Hồ Chí Mính
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey)Giá đề xuấtGiá đại lý
Lead 2023 Smartkey màu Đỏ41.226.00044.000.000
Lead 2023 Smartkey màu Xanh41.226.00044.000.000
Giá xe Lead 2023 phiên bản Tiêu chuẩnGiá đề xuấtGiá đại lý
Lead 125 2023 màu Trắng39.066.00041.000.000
Giá xe Lead 2023 phiên bản Đặc Biệt (Smartkey)Giá đề xuấtGiá đại lý
Lead 125 2023 Smarter màu Đen42.306.00045.500.000
Lead 125 2023 Smartkey màu Bạc42.306.00045.500.000
Giá xe Lead SmartKey 2023 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey)41.226.00040.500.000
Giá xe Lead 2023 phiên bản tiêu chuẩn39.066.00043.500.000
Giá xe Lead 2023 phiên bản đặc biệt (Smartkey)42.306.00045.000.000
* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán