net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xe máy Honda Air Blade mới nhất tháng 1/2023: Đón Xuân sang với xế xịn giá "êm"

Giá xe máy Honda Air Blade tại các đại lý trên cả nước đều có dấu hiệu tăng nhẹ đặc biệt là giá xe Air Blade 160 eSP+ tại TPHCM và Hà Nội. Honda Air Blade 160 2023 với những ưu...
Giá xe máy Honda Air Blade mới nhất tháng 1/2023: Đón Xuân sang với xế xịn giá Giá xe máy Honda Air Blade mới nhất tháng 1/2023: Đón Xuân sang với xế xịn giá
let atwWrapper,atwContainerWidth,atwSliderBox,atwTotalWidth; function initATWSlider() { atwWrapper = $('.relatedInstruments'); atwSliderBox = atwWrapper.find('.slider'); atwContainerWidth = atwWrapper.width(); atwTotalWidth = atwSliderBox.width(); if(window.domainId === '2' || window.domainId === '3'){ atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-prev'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-next'); } else { atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-next'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-prev'); } if(atwSliderBox.find('.instrumentBox').length > 6){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(600); } } function atwMoveRight() { atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeIn(150); $(".slider > :visible:first").hide(150) $(".slider > :visible:last").next().show(150); if(!$(".slider > :visible:last").next().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeOut(150); return; } } function atwMoveLeft() { atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(150); $(".slider > :visible:last").hide(150); $(".slider > :visible:first").prev().show(150); if(!$(".slider > :visible:first").prev().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeOut(150); return; } } initATWSlider(); //update star icon on adding/removing instrument to/from specific watchlist atwWrapper.on('click', 'label.addRow', function() { let parent = $(this).parent(); let checkedPortfolio = false; parent.find('input[type=checkbox]').each(function () { if($(this).is(':checked')){ checkedPortfolio = true; } }); let closestStar = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); if(checkedPortfolio){ closestStar.addClass('added'); }else{ closestStar.removeClass('added'); } }); //update star icon on creating new watchlist atwWrapper.find('.js-create-watchlist-portfolio').find('a.js-create').on('click',function () { let parent = $(this).parent(); let watchlistName = parent.find('input[type=text]').val(); if(!watchlistName){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); //update star icon on adding new position atwWrapper.find('.js-create-holdings-portfolio').find('.js-submit').on('click',function () { let addPositionForm = $(this).closest('.addToPortfolioPop').find('.holdingsContent'); let amount = addPositionForm.find('.js-amount').val(); if(amount < 1){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); atwWrapper.find('.instrumentBox').find('.shortInfo').on('click',function () { if(!window.ga){ return; } let pairId = $(this).parent().find('.js-add-to-portfolio').attr('data-pair-id'); let pairType = window.atwPairTypes[pairId]; window.ga('allSitesTracker.send', 'event', 'content', 'symbol link clicked', '', { "dimension147":"symbol_link_clicked", "dimension163":"click", "dimension148":"symbol", "dimension162":"content add to watchlist", "dimension161":"article page", "dimension142":"article", "dimension75":pairType, "dimension138":pairId, "dimension118":"2007347" }); window.open($(this).attr('data-href')); }); window.atwPairTypes = {"8270":"Equities"};

Giá xe máy Honda Air Blade tại các đại lý trên cả nước đều có dấu hiệu tăng nhẹ đặc biệt là giá xe Air Blade 160 eSP+ tại TPHCM và Hà Nội. Honda Air Blade 160 2023 với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt, thường xuyên nằm trong top xe tay ga bán chạy nhất tại Việt Nam. Honda Air Blade đã trải qua 6 thế hệ cùng nhiều phiên bản nâng cấp lần lượt ra đời chỉ sau 13 năm xuất hiện. Vừa qua Air Blade 160 trang bị ABS đã chính thức được Honda Việt Nam giới thiệu với 2 phiên bản là Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt - Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn với động cơ eSP+ thế hệ mới nhất cũng như tích hợp các công nghệ hiện đại.

Nguồn ảnh: Internet
Thế hệ Air Blade 160 mới ra này cho thấy sự thận trọng cũng như nghiên cứu kỹ lưỡng của Honda Việt Nam về nhu cầu, sở thích tiêu dùng xe máy ở Việt Nam vào thời điểm hiện tại khi được trang bị đầy đủ các tiện ích, tính năng như hệ thống đèn Full LED, cổng sạc USB 12v và hệ thống phanh ABS trên Air Blade 160 mới, đồng hồ Full LCD mới, khóa thông minh Honda SMARTKEY, hộc đồ cỡ lớn.

Giá xe Honda Winner X "chạm đáy" tháng 1/2023: "Buồn" của Yamaha Exciter
Air Blade 160cc với vẻ ngoài hầm hố và góc cạnh hơn trước hướng đến người dùng trẻ nhiều hơn nhưng cũng không bỏ quên những người tiêu dùng ở độ tuổi khác khi tổng thể chiếc xe vẫn mang một vẻ hài hoà, cân đối. Các công nghệ nổi bật trên mẫu Air Blade 160 mới nhất:

Hệ thống khóa thông minh (Honda SMART Key) là công nghệ đột phá mới vẫn được trang bị trên xe Air Blade 160 ở cả 2 phiên bản Đặc Biệt và Tiêu Chuẩn. Honda SMART Key có chức năng tương tự như thế hệ cũ, tuy nhiên thao tác sử dụng của hệ thống Smartkey này đã tinh giản hóa hoàn toàn. Chủ nhân có thể trực tiếp bấm núm ổ khóa Smartkey, vặn mở rồi đề máy một cách dễ dàng chứ không cần phải bắt đầu với nút đề một cách phức tạp như trước đây.

Nguồn ảnh: Internet
Hệ thống khung sườn trên Air Blade 160 eSP+ mới đã được Honda trang bị khung xe eSAF mới và hệ thống giảm xóc trước sau cải tiến. Khung xe chuyển từ dạng Underbone sang dạng khung treo võng đôi, giúp tăng độ vững chắc cho hệ thống khung sườn, tăng khả năng điều khiển mang tới sự linh hoạt tốt hơn cũng như góp phần giúp xe đạt tốc độ tối đa tốt hơn.

Mẫu xe tay ga Air Blade 160 sở hữu khối động cơ eSP+, 4 van hoàn toàn mới với dung tích 156,9cc, xy-lanh đơn, 4 kỳ, SOHC theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3, làm mát bằng nước, công suất tối đa 15 HP (NYSE:HPQ) đạt ở ngưỡng tua 8.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút. Theo như Honda chia sẽ hệ động cơ ESP+ này ẩn chứa trang bị tăng sên cam thủy lực, 'cường hóa' độ ổn định của động cơ khi đem lại những ưu điểm trên cả tuyệt vời như: giảm ma sát, giảm tiếng ồn, giảm độ rung của cục máy.

Hộc đựng đồ lớn: với dung tích lớn 23.2 Lít (hơn 0.5 Lít so với trước) cho phép bỏ được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ thông dụng cùng nhiều vật dụng cá nhân khác. Bên cạnh đó cả 2 phiên bản động cơ đều trang bị đèn soi hộc đồ cũng như cổng sạc điện thoại 12v tiêu chuẩn.

Hàng loạt các mẫu xe máy Honda "tung" ưu đãi khủng dịp cận Tết Nguyên đán 2023
Công tắc chống bên - Thiết kế an toàn của Honda: Giúp tắt máy tức thì ngay khi hạ chân chống bên xuống, động cơ chỉ hoạt động khi chân chống bên được nâng lên. Điều này giúp người điều khiển không quên gạc chống lên khi chạy xe.

Vỏ xe Air Blade không săm an toàn vì không bị hết hơi đột ngột như lốp không săm khi bị vật nhọn đâm phải, vành xe được chế tạo từ vật liệu thân thiện với môi trường. Hệ thống phanh kết hợp (Combi Brake): Hệ thống phanh kết hợp giúp phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau mà chỉ cần dùng phanh sau, rất dễ sử dụng. Bộ đề tích hợp ACG: Xe khởi động cực kỳ êm ái nhờ tích hợp hệ thống khởi động và máy phát điện, giảm tính ma sát tối đa, tiết kiệm nhiên liệu và tái khởi động dễ dàng.

Nguồn ảnh: Internet
+ Đốt cháy hoàn hảo: Buồng đốt với thiết kế mới, tăng cường tối đa khả năng đốt cháy nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ hơn.

+ Công nghệ giảm thiểu ma sát: Thiết kế ma sát tối đa, giúp động cơ hoạt động êm ái hơn.

+ Hệ thống phun xăng PGM-FI: Công nghệ tiên tiến của Honda thân thiện với môi trường và tăng khả năng vận hành của xe.

+ Hệ thống ngắt động cơ tạm thời ( idling stop): Có khả năng ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây và khởi động lại êm ái ngay khi tăng ga mà không cần nhấn nút khởi động, giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Giá xe Air Blade 160 tại Khu vực Tp. Hồ Chí MinhGiá đề xuấtGiá đại lý
Giá xe Air Blade 160 bản Đặc Biệt màu Xanh Xám Đen57.190.00067.000.000
Giá xe Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn màu Đỏ Xám55.990.00065.000.000
Giá xe Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn màu Xanh Xám55.990.00065.000.000
Giá xe Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn màu Đen aXám55.990.00065.000.000
Giá xe Air Blade 160 tại Khu vực Hà NộiGiá đề xuấtGiá đại lý
Giá xe Air Blade 160 bản Đặc Biệt màu Xanh Xám Đen57.190.00067.000.000
Giá xe Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn màu Đỏ Xám55.990.00065.000.000
Giá xe Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn màu Xanh Xám55.990.00065.000.000
Giá xe Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn màu Đen Xám55.990.00065.000.000
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, đã bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán