net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xe máy Yamaha Latte mới nhất ngày 29/12: Mức chênh không đáng kể

Tại thị trường Việt Nam, xe tay ga Yamaha Latte mới 2023 được phân phối thông qua các của hàng bán xe do Yamaha ủy nhiệm chỉ với 1 phiên bản có đầy đủ khoá thông minh Smartkey....
Giá xe máy Yamaha Latte mới nhất ngày 29/12: Mức chênh không đáng kể Giá xe máy Yamaha Latte mới nhất ngày 29/12: Mức chênh không đáng kể
let atwWrapper,atwContainerWidth,atwSliderBox,atwTotalWidth; function initATWSlider() { atwWrapper = $('.relatedInstruments'); atwSliderBox = atwWrapper.find('.slider'); atwContainerWidth = atwWrapper.width(); atwTotalWidth = atwSliderBox.width(); if(window.domainId === '2' || window.domainId === '3'){ atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-prev'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-next'); } else { atwWrapper.find('.sliderRight').addClass('js-slider-next'); atwWrapper.find('.sliderLeft').addClass('js-slider-prev'); } if(atwSliderBox.find('.instrumentBox').length > 6){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(600); } } function atwMoveRight() { atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeIn(150); $(".slider > :visible:first").hide(150) $(".slider > :visible:last").next().show(150); if(!$(".slider > :visible:last").next().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeOut(150); return; } } function atwMoveLeft() { atwWrapper.find('.js-slider-next').fadeIn(150); $(".slider > :visible:last").hide(150); $(".slider > :visible:first").prev().show(150); if(!$(".slider > :visible:first").prev().find('.name')()){ atwWrapper.find('.js-slider-prev').fadeOut(150); return; } } initATWSlider(); //update star icon on adding/removing instrument to/from specific watchlist atwWrapper.on('click', 'label.addRow', function() { let parent = $(this).parent(); let checkedPortfolio = false; parent.find('input[type=checkbox]').each(function () { if($(this).is(':checked')){ checkedPortfolio = true; } }); let closestStar = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); if(checkedPortfolio){ closestStar.addClass('added'); }else{ closestStar.removeClass('added'); } }); //update star icon on creating new watchlist atwWrapper.find('.js-create-watchlist-portfolio').find('a.js-create').on('click',function () { let parent = $(this).parent(); let watchlistName = parent.find('input[type=text]').val(); if(!watchlistName){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); //update star icon on adding new position atwWrapper.find('.js-create-holdings-portfolio').find('.js-submit').on('click',function () { let addPositionForm = $(this).closest('.addToPortfolioPop').find('.holdingsContent'); let amount = addPositionForm.find('.js-amount').val(); if(amount < 1){ return; } let star = $(this).closest('.addToPortWrapper').find('.star'); star.addClass('added'); }); atwWrapper.find('.instrumentBox').find('.shortInfo').on('click',function () { if(!window.ga){ return; } let pairId = $(this).parent().find('.js-add-to-portfolio').attr('data-pair-id'); let pairType = window.atwPairTypes[pairId]; window.ga('allSitesTracker.send', 'event', 'content', 'symbol link clicked', '', { "dimension147":"symbol_link_clicked", "dimension163":"click", "dimension148":"symbol", "dimension162":"content add to watchlist", "dimension161":"article page", "dimension142":"article", "dimension75":pairType, "dimension138":pairId, "dimension118":"2006874" }); window.open($(this).attr('data-href')); }); window.atwPairTypes = {"41967":"Equities"};

Tại thị trường Việt Nam, xe tay ga Yamaha Latte mới 2023 được phân phối thông qua các của hàng bán xe do Yamaha ủy nhiệm chỉ với 1 phiên bản có đầy đủ khoá thông minh Smartkey. Mức giá hiện đang dao động trong khoảng 41,9 - 42,4 triệu đồng. Tính tới thời điểm hiện nay, Latte 2023 thế hệ mới nhất vừa được ra mắt với 2 phiên bản màu khác nhau nhằm hướng đến sự trẻ trung, năng động và sẽ là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với mẫu Honda Lead 125 hiện nay. Giá xe Latte 2023 hứa hẹn sẽ trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho người tiêu dùng mong muốn tìm kiếm chiếc xe tay ga phù hợp cho bản thân và gia đình với nhiều lợi thế như tính năng công nghệ hiện đại đi cùng mức giá hợp lý.

Nguồn ảnh: Internet
- Yamaha Latte 125 2023 phiên bản Tiêu Chuẩn màu Đỏ, Trắng, Đen, Xanh

- Yamaha Latte 125 2023 phiên bản Giới Hạn màu Bạc, Xám Đen

Tại thị trường Việt Nam, xe tay ga Yamaha Latte mới 2023 được phân phối thông qua các của hàng bán xe do Yamaha ủy nhiệm chỉ với 1 phiên bản có đầy đủ khoá thông minh Smartkey, hệ thống Stop & Start System (hệ thống ngắt động cơ tạm thời), tính năng One-Push Start (khởi động nhanh với 1 lần nhấn) và bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tinh giảm gọn và nhẹ, đồng thời mang lại khả năng khởi động mượt mà, giảm thiểu tiếng ồn.

Nguồn ảnh: Internet
Xe sở hữu các thông số rất phù hợp với vóc dáng của người phụ nữ Việt Nam như kích thước dài x rộng x cao là 1,820 x 690 x 1,160 mm, chiều cao yên xe khá thấp chỉ 790 mm, khoảng sáng gầm cao đến 125 mm. Đặc biệt Latte 125 2023 có trọng lượng khá nhẹ chỉ vào khoảng 100kg nên việc dẫn dắt chiếc xe trở nên dễ dàng hơn rất nhiều với chị em phụ nữ.

Mẫu xe tay ga Yamaha Latte 125 mới 2023 được trang bị khối động cơ BlueCore thế hệ mới nhất với dung tích 125cc, xy-lanh đơn, SOHC, làm mát bằng gió, phun xăng điện tử, sản sinh công suất lên đến 8,3 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men cực đại là 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút, kết hợp cùng hệ thống truyền động CVT (HM:CVT) giúp xe ga Latte 2023 vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm nhiên liệu hơn khi di chuyển trong đô thị cũng như đi xa.

Latte 125 mới 2023 cụm đồng hồ hoàn toàn mới với phần đồng hồ analog kết hợp màn hình điện tử LCD FSTN đơn sắc, hiển thị một vài thông tin hữu ích như ODO, TRIP, số lần thay dầu nhớt, và cả đồng hồ báo giờ.

Nguồn ảnh: Internet
Vị trí đổ xăng ở phía bên trái ổ khóa giúp cho người lái không cần phải xuống xe hay mở yên lên trong quá trình tiếp thêm nhiên liệu, nên vô cùng tiện lợi nhất là với chị em phụ nữ. Đặc biệt Yamaha đã trang bị cho xe Latte 125 cốp xe (ngăn chứa đồ) cực rộng, có thể tích lên đến 37 lít kết hợp cùng thiết kế đáy bằng phẳng giúp người dùng có thể để bất cứ đồ dùng cá nhân mang theo hằng ngày trong đó mà không cần phải sắp xếp gọn gàng mới có thêm chỗ chứa như các dòng xe khác.

Giá xe Latte mới nhất 2023 Giá đề xuấtGiá đại lý
Giá xe Latte 2023 phiên bản tiêu chuẩn màu mới37.800.00041.900.000
Giá xe Latte 2023 phiên bản giới hạn màu mới38.300.00042.400.000
* Giá xe Latte 2023 mới tại đại lý ngoài thị trường thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Yamaha Latte mới 2023 dao động lên xuống tùy thời điểm.

* Lưu ý: Giá xe Latte 2023 trên đã gồm thuế VAT, bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Bảng giá xe máy Latte 125 2023 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, bạn nên tham khảo giá xe Latte mới nhất 2023 ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán