net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giao dịch quỹ đầu tư: Lực mua quay trở lại

AiVIF - Giao dịch quỹ đầu tư: Lực mua quay trở lạiTuần qua (06-10/09/2021), chỉ có duy nhất quỹ ngoại Dragon Capital thông báo kết quả giao dịch với khối lượng mua vào gần 1.5...
Giao dịch quỹ đầu tư: Lực mua quay trở lại Giao dịch quỹ đầu tư: Lực mua quay trở lại

AiVIF - Giao dịch quỹ đầu tư: Lực mua quay trở lại

Tuần qua (06-10/09/2021), chỉ có duy nhất quỹ ngoại Dragon Capital thông báo kết quả giao dịch với khối lượng mua vào gần 1.5 triệu cp DXG của CTCP Tập đoàn Đất Xanh (HM:DXG).

Cụ thể, trong phiên 06/09, 2 thành viên của Dragon Capital là CTBC Vietnam Equity Fund và Hanoi Investments Holdings Limited đã lần lượt mua vào 1 triệu cp DXG và 417,000 cp DXG.

Sau giao dịch, tổng tỷ lệ sở hữu của Dragon Capital tại DXG tăng từ 16.73% lên 17% vốn.

Kết phiên giao dịch 06/09, giá cổ phiếu DXG dừng tại mức 22,900 đồng/cp, ước tính theo mức giá này, nhóm Dragon Capital đã chi hơn 32 tỷ đồng để tăng tỷ lệ sở hữu DXG trở lại.

Trước đó, thành viên Vietnam Enterprise Investments Limited của Dragon Capital đã bán 2 triệu cp DXG vào ngày 16/08, hạ tỷ lệ sở hữu của cả nhóm Dragon Capital giảm từ 17.1% xuống 16.7%. Chiếu theo giá 23,800 đồng/cp chốt phiên 16/08, ước tính giá trị thương vụ đạt gần 48 tỷ đồng.

Đáng chú ý, động thái mua vào trở lại cổ phiếu DXG của Dragon Capital diễn ra trước khi DXG chuẩn bị phát hành cổ phiếu thưởng.

Cụ thể, DXG thông báo sẽ phát hành hơn 77.7 triệu cp thưởng để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 09/09/2021. Tỷ lệ thực hiện quyền là 100:15 (cổ đông sở hữu 100 cp sẽ nhận được 15 cp mới).

Ở chiều bán, cổ đông lớn của CTCP Thiết bị Y tế Việt Nhật (JVC) - Pyn Elite Fund (Non - Ucits) tiếp tục thoái vốn khi bán khớp lệnh thành công hơn 3.1 triệu cp của Công ty trong ngày 01/09.

Chiếu theo giá bình quân của cổ phiếu JVC trong phiên 01/09, ước tính quỹ ngoại này đã thu về hơn 16 tỷ đồng từ thương vụ. Hiện, PYN Elite Fund (Non - Ucits) chỉ còn sở hữu hơn 6.3 triệu cp, tương ứng 5.63%.

Trước giao dịch ngày 01/09, cổ đông lớn này đã thoái một phần vốn trong ngày 25/08 và 31/08. Trong hai phiên giao dịch, PYN Elite Fund (Non - Ucits) bán ra tổng cộng gần 2.5 triệu cp, toàn bộ đều là giao dịch khớp lệnh, với tổng giá trị ước tính đạt khoảng 12.6 tỷ đồng.

PYN Elite Fund (Non - Ucits) liên tiếp bán ra cổ phiếu trong bối cảnh giá cổ phiếu JVC bật tăng trở lại và vượt mốc 5,000 đồng/cp kể từ nửa cuối tháng 8/2021. Với lần gần nhất quỹ này mua vào cổ phiếu JVC là vào ngày 06/02/2018 tại vùng giá 4,690 đồng/cp, đợt thoái vốn này được xem là động thái chốt lời của PYN Elite Fund (Non - Ucits) đối với JVC sau nhiều năm nắm giữ cổ phiếu.

Ngoài ra, nhóm VinaCapital đã giảm nhẹ tỷ lệ sở hữu tại PNJ (HM:PNJ) (CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận) từ 6.02% xuống còn 5.89%, tương đương 13.4 triệu cp sau khi quỹ thành viên Asia Value Investment Limited bán ra 297,400 cp PNJ trong ngày 31/08.

Nhóm VinaCapital bán bớt cổ phiếu PNJ trong bối cảnh giá cổ phiếu giảm 19% kể từ đỉnh của phiên 07/07/2021.

Khang Di

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán