net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hồ sơ thẩm định chưa đảm bảo, Đà Nẵng hủy đấu giá nhà đất liên quan Vũ “nhôm”

AiVIF - Hồ sơ thẩm định chưa đảm bảo, Đà Nẵng hủy đấu giá nhà đất liên quan Vũ “nhôm” Cục Thi hành Án Dân sự (THADS) thành phố Đà Nẵng mới đây có thông báo thu hồi việc lựa...
Hồ sơ thẩm định chưa đảm bảo, Đà Nẵng hủy đấu giá nhà đất liên quan Vũ “nhôm” Hồ sơ thẩm định chưa đảm bảo, Đà Nẵng hủy đấu giá nhà đất liên quan Vũ “nhôm”

AiVIF - Hồ sơ thẩm định chưa đảm bảo, Đà Nẵng hủy đấu giá nhà đất liên quan Vũ “nhôm”

Cục Thi hành Án Dân sự (THADS) thành phố Đà Nẵng mới đây có thông báo thu hồi việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản đối với giá trị quyền sử dụng đất tại địa chỉ 31 Phạm Hồng Thái, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Cụ thể, Cục THADS thành phố Đà Nẵng thông báo thu hồi thông báo số 1974/TB-CTHADS ngày 24/10/2022 về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản đối với tài sản: Nhà, đất tại thửa đất số 105, tờ bản đồ số 20, toạ lạc tại địa chỉ: 31 Phạm Hồng Thái, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng có GCNQSDĐ số AO 188766 do UBND quận Hải Châu cấp ngày 14/01/2009 đứng tên ông Phan Văn Anh Vũ.

Thông báo cho biết, ngày 24/10 Cục THADS ban hành thông báo 1974 về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản. Tuy nhiên sau khi kiểm tra xem xét lại hồ sở vụ việc, nhận thấy chứng thư thẩm định giá số 131/TĐG-CT ngày 30/08/2022 của CTCP Thẩm định Giá và Dịch vụ Tài chính Đà Nẵng chưa đảm bảo, cần phải xem xét thẩm định lại đối với giá trị quyền sử dụng đất tại địa chỉ số 31 Phạm Hồng Thái, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Nay Cục THADS thành phố Đà Nẵng thu hồi thông báo số 1974 về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản. Sau khi có chứng thư thẩm định giá bổ sung giá trị quyền sử dụng đất tại địa chỉ trên, cục THADS thành phố Đà Nẵng sẽ thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản theo quy định.

Tài sản tại số 31 Phạm Hồng Thái, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. (Nguồn: Tiền phong)

Trước đó vào ngày 23/09, Cục THADS thành phố Đà Nẵng cũng đã có thông báo về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản đối với tài sản là nhà, đất tại thửa đất số 105, tờ bản đồ số 20, toạ lạc tại địa chỉ 31 Phạm Hồng Thái, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu. Theo thông báo, diện tích đất đấu giá là 129.3 m2 có thời hạn sử dụng lâu dài, giá đấu khởi điểm là gần 16.6 tỷ đồng.

Ngoài ra, ngày 29/08, Cục THADS thành phố Đà Nẵng còn thông báo đấu giá 2 tài sản nhà, đất tại số 49 và 51 Nguyễn Thái Học, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu để thực hiện thi hành các bản án liên quan đến Phan Văn Anh Vũ. Trong thông báo, giá khởi điểm của nhà đất số 49 Nguyễn Thái Học là gần 30.4 tỷ đồng; còn nhà đất số 51 Nguyễn Thái Học là hơn 36.5 tỷ đồng. Tuy nhiên sau đó không có người mua, Cục THADS thành phố Đà Nẵng tiếp tục có thông báo mới vào ngày 13/10 để đấu giá 2 tài sản này với mức giá điều chỉnh lần lượt là gần 29.2 tỷ và 35.1 tỷ đồng. Thời gian mua hồ sơ và đăng ký đấu giá từ ngày 06/10 – 07/11/2022.

Thu Minh

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán