net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Khu đô thị Tây Nam Bà Rịa 1,800 ha vẫn đang chọn nhà đầu tư

AiVIF - Khu đô thị Tây Nam Bà Rịa 1,800 ha vẫn đang chọn nhà đầu tưUBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có văn bản gửi các Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và...
Khu đô thị Tây Nam Bà Rịa 1,800 ha vẫn đang chọn nhà đầu tư Khu đô thị Tây Nam Bà Rịa 1,800 ha vẫn đang chọn nhà đầu tư

AiVIF - Khu đô thị Tây Nam Bà Rịa 1,800 ha vẫn đang chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có văn bản gửi các Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; và Trung tâm Phát triển Quỹ Đất vào ngày 07/11 về dự án khu đô thị Tây Nam, thành phố Bà Rịa.

Trong văn bản, UBND tỉnh cho biết xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo số 141/BC-SXD ngày 17/10/2022 về tình hình thực hiện các thủ tục để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bà Rịa đến tháng 10/2022, UBND tỉnh đề nghị các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phát triển Quỹ Đất khẩn trương nghiên cứu, tham mưu bố trí kinh phí thực hiện dự án bao gồm chi phí để lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, bồi thường giải phóng mặt bằng, bố trí tái định cư và các chi phí khác có liên quan theo chỉ đạo của UBND tỉnh.

Về kiến nghị của Sở Xây dựng đề xuất giao Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ trì thực hiện các thủ tục để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án, UBND tỉnh giao Sở Xây dựng làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất ý kiến, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết.

Được biết, dự án khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa tại các phường: Phước Trung, Kim Dinh, Long Hương với quy mô khoảng 1,795 ha. Tính chất là đô thị sinh thái cao cấp, hiện đại được bố trí đa dạng các dịch vụ tiện ích xã hội, thân thiện với môi trường thiên nhiên, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật xã hội và nhà ở theo tiêu chí đô thị thông minh bền vững.

Khu Đô thị Tây Nam Bà Rịa được phân thành 7 tiểu khu (A1, A2, B, C, D, E, F) dựa theo phân khu của đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa đã được các cấp thẩm quyền phê duyệt.

Trong đó, tiểu khu A1, A2 định hướng phát triển thành tiểu khu đô thị sinh thái, bao gồm khu vực nhà ở thấp tầng kết hợp với thương mại và khu nhà ở hỗn hợp cao tầng, bến thuyền. Tiểu khu B là khu vực bao gồm trung tâm y tế, trường cấp 3, xen lẫn các khu biệt thự thấp tầng ven sông, khu cây xanh.

Tiểu khu C là trung tâm hành chính, thương mại của toàn khu đô thị. Tiểu khu D, E là các tiểu khu đô thị sinh thái bao gồm các biệt thự nghỉ dưỡng thấp tầng xen lẫn rừng ngập mặn, tạo không gian thiên nhiên cho khu vực. Tiểu khu F là khu vực cạnh đường quốc lộ 51 được bố trí chủ yếu là cây xanh, nhằm tạo ra một vùng đệm đem lại sự yên tĩnh cho khu vực đô thị bên trong.

Dự kiến thời gian thực hiện dự án chia làm 4 giai đoạn; giai đoạn 1 (2021-2025) tập trung xây dựng hệ thống hạ tầng khung, xây dựng các công trình hạ tầng xã hội cấp đô thị; giai đoạn 2 (2026 - 2030) xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội các tiểu khu A1, A2, B, C; giai đoạn 3 (2031 - 2035) xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội khu E; giai đoạn 4 (2036 - 2040) xây dựng khu D và tiếp tục xây dựng hoàn thiện dự án.

Thu Minh

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán