net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Lâm Đồng duyệt quy hoạch 1/2000 Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng gần 4 ngàn ha

AiVIF - Lâm Đồng duyệt quy hoạch 1/2000 Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng gần 4 ngàn haNgày 11/10 vừa qua, UBND tỉnh Lâm Đồng đã quyết định phê duyệt quy hoạch 1/2000...
Lâm Đồng duyệt quy hoạch 1/2000 Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng gần 4 ngàn ha Lâm Đồng duyệt quy hoạch 1/2000 Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng gần 4 ngàn ha

AiVIF - Lâm Đồng duyệt quy hoạch 1/2000 Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng gần 4 ngàn ha

Ngày 11/10 vừa qua, UBND tỉnh Lâm Đồng đã quyết định phê duyệt quy hoạch 1/2000 đối với phân khu Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng.

Theo đó, dự án Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng sẽ có tổng diện tích 3,998.18 ha, bao gồm một phần diện tích thuộc thị trấn Lạc Dương (huyện Lạc Dương) và một phần diện tích thuộc phường 7 (thành phố Đà Lạt), tỉnh Lâm Đồng.

Về vị thế địa lý, dự án có phía Đông: giáp xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương; phía Tây giáp xã Lát, huyện Lạc Dương; phía Nam giáp phường 7, thành phố Đà Lạt; phía Bắc giáp đất rừng Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà.

Mục tiêu của Khu du lịch là trở thành điểm đến quan trọng hàng đầu của khu vực Tây Nguyên nói chung và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng nói riêng với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại, môi trường đầu tư hấp dẫn thu hút được các dự án đầu tư phát triển du lịch, đáp ứng các tiêu chí là Khu du lịch Quốc gia.

Về tính chất, dự án là khu dịch vụ du lịch tổng hợp với các chức năng: du lịch nghỉ dưỡng; du lịch văn hóa; nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái; trung tâm hội nghị, khách sạn; đào tạo và nghiên cứu; bệnh viện, chăm sóc sức khỏe; sân golf; trung tâm thể thao quốc gia; vui chơi giải trí; trồng cây dược liệu, trồng rừng và bảo vệ rừng.

Dự án được kỳ vọng đến năm 2025 sẽ đón khoảng 2.1 triệu lượt khách (dân số quy đổi từ khách du lịch khoảng 10,600 người) và đến năm 2030, đón khoảng 4.9 triệu lượt khách (dân số quy đổi từ khách du lịch khoảng 33,600 người).

Chi tiết các phân khu thuộc Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng

Theo quy hoạch, dự án  Khu du lịch quốc gia Đankia – Suối Vàng với tổng diện tích 3,998.18 ha sẽ được chia thành 10 phân khu riêng biệt với các chức năng khác nhau.

Phân khu đầu tiên là Phân khu Trung tâm du lịch tổng hợp (kí hiệu A-I) với tổng diện tích 75.63 ha. Phân khu là trung tâm dịch vụ du lịch tổng hợp, được xây dựng theo ý tưởng tái hiện lại những nét hấp dẫn của Đà Lạt xưa (kiến trúc đặc thù, đồi thông, hồ nước); phát triển dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp, thưởng thức ẩm thực, các hoạt động vui chơi giải trí, hội nghị hội thảo.

Các hạng mục công trình chính gồm trung tâm điều hành; phố ẩm thực và mua sắm, chợ đêm và các hoạt động vui chơi giải trí về đêm; quảng trường tập trung; các công trình khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng, lưu trú cao cấp; trung tâm hội nghị quốc tế; công viên chuyên đề; đầu mối giao thông (bến tàu du lịch, ga xe điện, ga cáp treo); công trình hạ tầng kỹ thuật.

Phân khu thứ 2 là Phân khu Nghỉ dưỡng (kí hiệu A-II) với tổng diện tích 236.94 ha. Chức năng chính của Phân khu là phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp với các loại hình chính như nghỉ dưỡng ven hồ, làng du lịch, bungalow, được thiết kế đa dạng về phong cách kiến trúc, bảo đảm sự hòa quyện với thiên nhiên, cảnh quan rừng thông, hồ nước; đối với phần diện tích đất rừng được định hướng phát triển kinh tế dưới tán rừng, cụ thể là phát triển các loài thảo dược quý phù hợp thổ nhưỡng, đồng thời phát triển du lịch sinh thái, du lịch trải nghiệm.

Phân khu thứ 3 là Phân khu Chăm sóc sức khỏe (kí hiệu A-III) với tổng diện tích 57.71 ha. Phân khu là nơi phát triển các sản phẩm du lịch gắn với điều dưỡng, chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp áp dụng công nghệ hiện đại, cung cấp các dịch vụ du lịch kết hợp với điều dưỡng, phục hồi sức khỏe và chăm sóc sắc đẹp.

Các hạng mục công trình chính bao gồm trung tâm điều hành và quản lý, bệnh viện điều dưỡng công nghệ cao; trung tâm chăm sóc sắc đẹp; biệt thự du lịch kết hợp với điều dưỡng, các công trình phụ trợ.

Phân khu thứ 4 là Phân khu Du lịch thể thao - Trung tâm thể thao cấp quốc gia (kí hiệu A-IV) với diện tích 107.84 ha. Đây là Phân khu chuyên tổ chức các hoạt động du lịch thể thao vận động, đã ngoại ngoài trời kết hợp phát triển các câu lạc bộ thể thao dưới nước, trung tâm huấn luyện thể thao.

Các hạng mục công trình chính bao gồm trung tâm điều hành và quản lý; câu lạc bộ thể thao dưới nước; trung tâm huấn luyện thể thao; khu thể thao ngoài trời; khu cắm trại; nhà khách lưu trú dành cho vận động viên; các công trình phụ trợ.

Phân khu thứ 5 sẽ là phân khu dành riêng cho môn thể thao golf với Sân Golf (kí hiệu A-V) có tổng diện tích 153.92 ha. Đây sẽ là sân golf 18 hố với các hạng mục nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí kết hợp thể thao.

Do đó, các hạng mục công trình chính sẽ bao gồm trung tâm điều hành và quản lý; sân golf 18 hố; biệt thự nghỉ dưỡng sân golf và các công trình phụ trợ.

Phân khu thứ 6 sẽ là Trung tâm giáo dục (kí hiệu A-VI) với tổng diện tích 69.54 ha. Chức năng chủ yếu là để phát triển các cơ sở vật chất phục vụ chức năng giáo dục; trở thành nơi tổ chức sự kiện, chương trình ngoại khóa, sinh hoạt, giải trí, tìm hiểu và định hướng nghề nghiệp.

Các hạng mục công trình chính sẽ bao gồm trung tâm điều hành và quản lý, trung tâm đào tạo quốc tế, làng đại học; trung tâm đào tạo nghề cao cấp; trung tâm nghiên cứu khoa học và trung tâm hội nghị; kí túc xá sinh viên; các công trình phụ trợ.

Phân khu thứ 7 sẽ là Du lịch văn hóa Lang Biang (kí hiệu A-VII) với diện tích 49.58 ha. Chức năng của Phân khu là để phát triển du lịch văn hóa tâm linh gắn với danh thắng núi Lang Biang, tham quan làng văn hóa dân tộc, tìm hiểu đời sống, phong tục tập quán của đồng bào dân tộc.

Các hạng mục công trình chính là trung tâm điều hành và quản lý; khu dịch vụ hỗ trợ; làng văn hóa dân tộc được hình thành trên cơ sở dân cư hiện trong mở rộng cải tạo theo ngôn ngữ làng bán của cộng đồng và hình thái nhà ở dân tộc.

Phân khu thứ 8 là Phần khu Sinh thái nông nghiệp kết hợp du lịch (kí hiệu B-D) với tổng diện tích 290.66 ha. Đây là phân khu có chức năng phát triển nông nghiệp công nghệ cao kết hợp khai thác du lịch nghỉ dưỡng sinh thái nông nghiệp, tham quan, trải nghiệm, nghiên cứu khoa học, mua sắm các sản phẩm nông nghiệp.

Theo đó, các hạng mục công trình chính như: trung tâm điều hành; nông trang sinh thái; vườn bách thảo; nhà nghỉ sinh thái.

Phân khu thứ 9 là Phân khu Dược liệu kết hợp du lịch (kí hiệu B-II) với tổng diện tích 381.55 ha. Chức năng của phân khu là phát triển trồng được liệu kết hợp khai thác du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe cổ truyền, tham quan, nghiên cứu khoa học.

Các hạng mục công trình chính bao gồm trung tâm điều hành; vườn thuốc được liệu (trồng dưới tán rừng), khu nghỉ dưỡng kết hợp chăm sóc sức khỏe cổ truyền.

Phân khu thứ 10 và cũng là phân khu cuối cùng là phân khu chức năng phụ trợ, nằm ngoài phạm vi, ranh giới các phân khu ở trên. Tổng diện tích của phân khu là 2,574.81 ha.

Hà Lễ

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán