net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Lợi nhuận trước thuế GEX tăng 91,3% trong 6 tháng đầu năm sau hợp nhất Vigacera

AiVIF.com - Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (HM:GEX) công bố báo cáo tài chính quý II/2021. Theo đó, trong kỳ, công ty đạt doanh thu hợp nhất 8.740 tỷ đồng, tăng...
Lợi nhuận trước thuế GEX tăng 91,3% trong 6 tháng đầu năm sau hợp nhất Vigacera © Reuters.

AiVIF.com - Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (HM:GEX) công bố báo cáo tài chính quý II/2021. Theo đó, trong kỳ, công ty đạt doanh thu hợp nhất 8.740 tỷ đồng, tăng 126%, lũy kế 6 tháng, ghi nhận 13.815 tỷ đồng, tăng 78,5%. Trong kỳ, GEX đã mua thêm cổ phiếu VGC (HN:VGC) để sở hữu chi phối, theo đó VGC chính thức trở thành công ty con của GEX từ ngày 6/4/2021. Tỷ lệ biểu quyết của GEX tại VGC là 50,21% bao gồm cả lợi ích gián tiếp mà GEX nắm giữ thông qua CTCP thiết bị điện Gelex (công ty con do GEX nắm giữ 99,998% vốn) là 19,43%.

Trong cơ cấu doanh thu 6 tháng, GEX không còn ghi nhận từ mảng logicstic sau khi công ty thoái vốn khỏi ngành này, thay vào đó là sự xuất hiện của doanh thu bất động sản và vật liệu xây dựng nhờ hợp nhất VGC. Doanh thu mảng thiết bị điện cũng ghi nhận tăng 59%, mảng năng lượng (điện nước) cũng tăng gần 30%.

Lũy kế 6 tháng, GEX ghi nhận lợi nhuận trước thuế 1.012 tỷ đồng, tăng 91,2% so với cùng kỳ; lãi sau thuế cổ đông công ty mẹ 542 tỷ đồng, tăng hơn 54%. Trên báo cáo tài chính riêng, doanh thu hoạt động tài chính giảm 141,7 tỷ đồng, chủ yếu do trong quý II/2020, GEX ghi nhận khoản lãi từ thanh lý các khoản đầu tư khối Logistics theo kế hoạch tái cấu trúc tập đoàn. Chi phí tài chính tăng 53,7 tỷ đồng do các hoạt động mở rộng đầu tư làm phát sinh tăng chi phí lãi vay. Theo đó, lãi sau thuế trên báo cáo riêng ghi nhận 255,7 tỷ đồng, giảm mạnh 84,5%. Do hợp nhất, nên các khoản mục trên bảng cân đối kế toán của GEX cũng có những biến động đáng kể.

Tính đến cuối tháng 6 năm 2021, tổng tài sản hợp nhất của GEX 47.870,8 tỷ đồng, tăng 76,3% so với đầu năm. Đáng chú ý, tiền và tương đương tiền tăng vọt lên 3.096,8 tỷ đồng, tăng 98,6% so với thời điểm 1/1/2021. Đầu tư tài chính ngắn hạn cũng tăng 940 tỷ đồng, ghi nhận mức 2.690 tỷ đồng. Các khoản phải thu ngắn hạn 8.277 tỷ đồng, tăng hơn 2.000 tỷ đồng so với đầu năm, trong đó chiếm tỷ trọng lớn là phải thu khách hàng 5.830 tỷ đồng. Hàng tồn kho cũng tăng vọt 2,23 lần, ghi nhận 10.446,9 tỷ đồng. Tài sản dài hạn ghi nhận 22.409,6 tỷ đồng, tăng 59%, trong đó khoản mục tăng mạnh là tài sản cố định 10.319,7 tỷ đồng, tăng 76%, tài sản dở dang dài hạn 6.949 tỷ đồng, gấp 6,16 lần so với đầu năm.

Trong cơ cấu nguồn vốn, nợ ngắn hạn tăng mạnh, gấp 1,23 lần, lên mức 23.081 tỷ đồng, trong đó tăng mạnh nhất ở khoản vay nợ ngắn hạn lên 10.057 tỷ đồng (đầu kỳ 4.328,5 tỷ đồng), và phải trả ngắn hạn khác 4.238,4 tỷ đồng, tăng hơn 1.600 tỷ đồng, người mua trả tiền trước ngắn hạn 2.722 tỷ đồng trong khi đầu năm chỉ hơn 302 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu ghi nhận 14.231 tỷ đồng, tăng 73% so với đầu năm.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán