net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Mẫu xe máy "ăn" xăng ít nhất nhà Honda bất ngờ "hạ nhiệt" dịp Tết: Mua ngay kẻo lỡ!

Những ngày đầu tháng 1/2023, mẫu xe máy Honda Future dần hạ nhiệt nhằm kích cầu khách hàng sắm xe dịp Tết nguyên đán. Vậy Future 2023 có giá bao nhiêu tại đại lý? Trong những ngày...
Mẫu xe máy Mẫu xe máy

Những ngày đầu tháng 1/2023, mẫu xe máy Honda Future dần hạ nhiệt nhằm kích cầu khách hàng sắm xe dịp Tết nguyên đán. Vậy Future 2023 có giá bao nhiêu tại đại lý? Trong những ngày đầu tháng 1, giá bán của các dòng xe máy Honda đang có dấu hiệu hạ nhiệt tại các đại lý, trong đó có mẫu xe số Honda Future 2022. Dưới đây là bảng giá xe Honda Future 2022 mới nhất tại đại lý trong tháng 1/2023.

Phiên bảnGiá đề xuất (triệu đồng đã bao giấy)Giá đại lý (triệu đồng đã bao giấy)
Hà NộiTP.HCM
Honda Future 2022 bản Tiêu chuẩn30,3338,339
Honda Future 2022 bản Cao cấp31,540,241
Honda Future 2022 bản Đặc biệt3240,741,5
Như vậy, Honda Future 2022 hiện tại đang được bán ra với mức giá dao động từ 38,3 – 40,7 triệu đồng (đã bao gồm giấy tờ) tại các đại lý ở Hà Nội. Trong khi đó, giá bán của Honda Future 2022 ở TP.HCM cao hơn, ở mức từ 39 – 41,5 triệu đồng (đã bao giấy tờ). Mặc dù vẫn chênh giá so với giá niêm yết của hãng nhưng mức đội giá của Honda Future 2022 có vẻ "dễ thở" hơn nếu so với các mẫu xe cùng nhà.

Nguồn ảnh: Internet
Về thiết kế, Honda Future 2022 sở hữu diện mạo hiện đại, trẻ trung và có nhiều điểm tương đồng với Honda SH ở mặt nạ đầu xe. Mẫu xe có ngoại hình cực kỳ thu hút khi vẫn giữ được cho mình nét riêng với ngoại hình to lớn nhưng không kém phần góc cạnh. Mặt trước của xe Future mới 2023 được thiết kế theo hình chữ V (V-shape) cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh, hệ thống đèn xi nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính.

Nguồn ảnh: Internet
Đồng hồ của xe có thiết kế cao cấp và khoa học, có khả năng phản xạ ánh sáng giúp làm nổi bật các chi tiết tinh tế trên mặt đồng hồ, các thông số được thể hiện đầy đủ và nằm trong tầm mắt giúp người lái dễ dàng quan sát. Bên cạnh đó, Honda Future 2022 còn sở hữu nhiều tính năng hiện dại như cụm đèn pha dạng LED, bảng đồng hồ với thiết kế hoàn toàn mới, ổ khóa cơ 4 trong 1 hay cốp đựng đồ với dung tích tương đối rộng rãi bên dưới yên xe.

Future mang đến hành trình thoải mái và an toàn cho người lái khi trang bị hộc đựng đồ dưới yên xe hình U-Box có dung tích lên tới 17 lít, bình xăng lớn với dung tích lớn 4,6 lít, cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt hàng đầu giúp đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi di chuyển trên những quãng đường dài.

Nguồn ảnh: Internet
Về sức mạnh, Honda Future 125 đời 2023 trang bị động cơ 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường với hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Honda Future 2023 đã được Honda Việt Nam lược bỏ công tắc bật tắt đèn chiếu sáng chính, điều này đồng nghĩa với việc đèn xe sẽ tự động bật sáng khi mở máy xe.

Trong lúc Honda Future vẫn tiếp tục đội giá bán thì đối thủ mới Yamaha Jupiter Finn cũng chuẩn bị về đại lý. Yamaha Jupiter Finn mới được giới thiệu với mức giá khởi điểm từ 27,8 triệu đồng cùng nhiều trang bị và tính năng hấp dẫn vượt tầm giá.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán